Bản dịch của từ Silver medal trong tiếng Việt

Silver medal

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Silver medal(Idiom)

01

Huy chương được trao cho vị trí thứ hai trong một cuộc thi hoặc sự kiện.

A medal awarded for second place in a competition or event.

Ví dụ
02

Tượng trưng cho sự công nhận và thành tựu, nhưng lại thiếu đi vinh dự cao nhất.

Symbolizes recognition and accomplishment but falling short of the highest honor.

Ví dụ
03

Sự ghi nhận thành tích, đặc biệt là trong thể thao.

An acknowledgment of achievement particularly in sports.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh