Bản dịch của từ Silver-plate trong tiếng Việt
Silver-plate
Silver-plate (Noun)
Many restaurants use silver-plate utensils for special events like weddings.
Nhiều nhà hàng sử dụng đồ dùng bạc cho các sự kiện đặc biệt như đám cưới.
They do not prefer silver-plate items for everyday dining at home.
Họ không thích sử dụng đồ bạc cho bữa ăn hàng ngày ở nhà.
Is silver-plate cutlery more popular than stainless steel among diners?
Đồ dùng bạc có phổ biến hơn thép không gỉ trong số thực khách không?
Silver-plate (Verb)
Phủ một lớp bạc bằng cách mạ điện.
To coat with a layer of silver by electroplating.
They silver-plate the awards for the community service ceremony.
Họ mạ bạc các giải thưởng cho buổi lễ phục vụ cộng đồng.
The company does not silver-plate cheap materials for their products.
Công ty không mạ bạc vật liệu rẻ tiền cho sản phẩm của họ.
Do they silver-plate the trophies for the local sports competition?
Họ có mạ bạc các cúp cho cuộc thi thể thao địa phương không?
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Silver-plate cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Họ từ
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp