Bản dịch của từ Silver-plate trong tiếng Việt

Silver-plate

Noun [U/C] Verb

Silver-plate (Noun)

sˈɪlvəɹ plˈeɪt
sˈɪlvəɹ plˈeɪt
01

Một hợp kim của bạc và kim loại khác, thường là niken hoặc đồng, được sử dụng làm cơ sở cho các vật dụng mạ bạc như dao kéo, đồ trang sức, v.v.

An alloy of silver and another metal usually nickel or copper used as a base for silverplating items such as cutlery jewelry etc.

Ví dụ

Many restaurants use silver-plate utensils for special events like weddings.

Nhiều nhà hàng sử dụng đồ dùng bạc cho các sự kiện đặc biệt như đám cưới.

They do not prefer silver-plate items for everyday dining at home.

Họ không thích sử dụng đồ bạc cho bữa ăn hàng ngày ở nhà.

Is silver-plate cutlery more popular than stainless steel among diners?

Đồ dùng bạc có phổ biến hơn thép không gỉ trong số thực khách không?

Silver-plate (Verb)

sˈɪlvəɹ plˈeɪt
sˈɪlvəɹ plˈeɪt
01

Phủ một lớp bạc bằng cách mạ điện.

To coat with a layer of silver by electroplating.

Ví dụ

They silver-plate the awards for the community service ceremony.

Họ mạ bạc các giải thưởng cho buổi lễ phục vụ cộng đồng.

The company does not silver-plate cheap materials for their products.

Công ty không mạ bạc vật liệu rẻ tiền cho sản phẩm của họ.

Do they silver-plate the trophies for the local sports competition?

Họ có mạ bạc các cúp cho cuộc thi thể thao địa phương không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Silver-plate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Silver-plate

Không có idiom phù hợp