Bản dịch của từ Sit with trong tiếng Việt

Sit with

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sit with (Verb)

sˈɪt wˈɪð
sˈɪt wˈɪð
01

Có mặt ở một nơi nào đó, đặc biệt trong một khoảng thời gian dài.

To be present in a particular place, especially for an extended period.

Ví dụ

I often sit with friends at coffee shops on weekends.

Tôi thường ngồi với bạn bè ở quán cà phê vào cuối tuần.

She doesn't sit with strangers during social events.

Cô ấy không ngồi với người lạ trong các sự kiện xã hội.

Do you sit with your family at dinner every night?

Bạn có ngồi với gia đình vào bữa tối mỗi tối không?

02

Ngồi xuống (ở một vị trí cụ thể).

To take a seat (in a specified place).

Ví dụ

I will sit with my friends at the coffee shop.

Tôi sẽ ngồi với bạn bè ở quán cà phê.

They do not sit with strangers during the event.

Họ không ngồi với người lạ trong sự kiện.

Will you sit with us at the party tonight?

Bạn có ngồi với chúng tôi tại bữa tiệc tối nay không?

03

Giữ nguyên trong một tình huống hoặc điều kiện nào đó mà không có hành động nào.

To remain in a situation or condition for a period without taking action.

Ví dụ

Many people sit with their problems instead of seeking help.

Nhiều người ngồi im với vấn đề của họ thay vì tìm kiếm sự giúp đỡ.

She does not sit with her emotions; she expresses them openly.

Cô ấy không ngồi im với cảm xúc của mình; cô ấy bày tỏ chúng một cách công khai.

Do you often sit with your thoughts during social gatherings?

Bạn có thường ngồi im với suy nghĩ của mình trong các buổi gặp gỡ xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sit with/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment ngày thi 09/03/2019
[...] They may not have the energy or enthusiasm to and learn about something [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment ngày thi 09/03/2019
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Commuting
[...] Furthermore, on a bus or train is also a great time to relax and read a book [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Commuting
IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Nowadays, individuals may together at a table but remain engrossed in their smartphones, creating an emotional distance among them [...]Trích: IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
[...] These days, many families do not have time to down together to share a meal [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021

Idiom with Sit with

Không có idiom phù hợp