Bản dịch của từ Skill-based pay trong tiếng Việt

Skill-based pay

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Skill-based pay (Noun)

skˈɪlbˌɔsts pˈeɪ
skˈɪlbˌɔsts pˈeɪ
01

Hệ thống bồi thường mà thưởng cho nhân viên dựa trên trình độ kỹ năng và khả năng của họ thay vì chức danh công việc hoặc trách nhiệm.

A compensation system that rewards employees based on their skill level and ability rather than their job title or responsibilities.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Cấu trúc lương mà thay đổi mức lương của người lao động tùy thuộc vào các kỹ năng mà họ có được và thể hiện.

A pay structure that varies the salary of workers depending on the skills they acquire and demonstrate.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Kế hoạch khuyến khích mà nhân viên được trả nhiều hơn cho việc thành thạo những kỹ năng cụ thể có giá trị cho tổ chức.

An incentive plan where employees are paid more for mastering specific skills that are valuable to the organization.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/skill-based pay/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Skill-based pay

Không có idiom phù hợp