Bản dịch của từ Slighted trong tiếng Việt

Slighted

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Slighted (Verb)

slˈaɪtɪd
slˈaɪtɪd
01

Để bỏ qua hoặc bỏ qua cố ý.

To ignore or overlook intentionally.

Ví dụ

Many people slighted her during the social event in New York.

Nhiều người đã bỏ qua cô ấy trong sự kiện xã hội ở New York.

He was not slighted by his friends at the gathering.

Anh ấy không bị bạn bè bỏ qua tại buổi tụ họp.

Why do some individuals slight others in social situations?

Tại sao một số người lại bỏ qua người khác trong tình huống xã hội?

02

Thì quá khứ của nhẹ.

Past tense of slight.

Ví dụ

She slighted her friend during the social event last Saturday.

Cô ấy đã coi thường bạn mình trong sự kiện xã hội thứ bảy tuần trước.

He did not mean to have slighted anyone at the party.

Anh ấy không có ý coi thường ai tại bữa tiệc.

Did she slight her colleagues at the recent networking meeting?

Cô ấy có coi thường đồng nghiệp tại cuộc gặp gỡ mạng lưới gần đây không?

03

Đối xử với thái độ khinh thường hoặc thờ ơ.

To treat with disdain or indifference.

Ví dụ

Many people slighted her opinion during the community meeting last week.

Nhiều người đã coi thường ý kiến của cô ấy trong cuộc họp cộng đồng tuần trước.

They did not slighted the contributions of volunteers at the charity event.

Họ không coi thường những đóng góp của các tình nguyện viên tại sự kiện từ thiện.

Did the organizers slighted the local artists at the festival?

Liệu ban tổ chức có coi thường các nghệ sĩ địa phương tại lễ hội không?

Dạng động từ của Slighted (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Slight

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Slighted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Slighted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Slights

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Slighting

Slighted (Adjective)

01

Mức độ nhỏ; trẻ vị thành niên.

Small in degree minor.

Ví dụ

Her slighted opinion on social issues surprised everyone at the meeting.

Ý kiến bị coi nhẹ của cô ấy về các vấn đề xã hội khiến mọi người ngạc nhiên.

He was not slighted by their dismissive remarks about his ideas.

Anh ấy không bị coi nhẹ bởi những nhận xét xem thường về ý tưởng của mình.

Why do some people feel slighted during social gatherings?

Tại sao một số người cảm thấy bị coi nhẹ trong các buổi gặp gỡ xã hội?

02

Không đáng kể; không đáng kể.

Not significant trivial.

Ví dụ

Many slighted voices are ignored in community meetings every month.

Nhiều tiếng nói không quan trọng bị bỏ qua trong các cuộc họp cộng đồng hàng tháng.

She was not slighted by the lack of attention during discussions.

Cô ấy không cảm thấy không quan trọng vì thiếu sự chú ý trong các cuộc thảo luận.

Are slighted opinions considered during the city council's decision-making process?

Có phải ý kiến không quan trọng được xem xét trong quá trình ra quyết định của hội đồng thành phố không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/slighted/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
[...] The figure then decreased gradually to 55% in 2020, despite a rise of 3% in 2010 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/12/2021
[...] It then finished at this figure, despite a drop of roughly 5% in 2006 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/12/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
[...] Similarly, paper production rose steadily until a fallback in 1995, and then increased rapidly, peaking at 12 million tonnes in 2000 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
[...] In general, it is clear that oil was the most popular source of energy in both years despite a decrease [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart

Idiom with Slighted

Không có idiom phù hợp