Bản dịch của từ Smear campaign trong tiếng Việt

Smear campaign

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Smear campaign (Noun)

smˈikɹˌæmɨŋ
smˈikɹˌæmɨŋ
01

Kế hoạch gây tổn hại đến danh tiếng của một người, nhóm hoặc tổ chức bằng cách truyền bá thông tin sai lệch hoặc gây hiểu lầm.

A plan to harm the reputation of a person group or organization by spreading false or misleading information.

Ví dụ

The smear campaign against Sarah hurt her chances in the election.

Chiến dịch bôi nhọ chống lại Sarah đã làm tổn hại cơ hội của cô ấy trong cuộc bầu cử.

The media did not cover the smear campaign against the charity organization.

Các phương tiện truyền thông không đưa tin về chiến dịch bôi nhọ tổ chức từ thiện.

Why did they launch a smear campaign against the community leader?

Tại sao họ lại phát động một chiến dịch bôi nhọ chống lại lãnh đạo cộng đồng?

Smear campaign (Verb)

smˈikɹˌæmɨŋ
smˈikɹˌæmɨŋ
01

Làm tổn hại danh tiếng của (ai đó) bằng những lời buộc tội sai trái; vu khống.

Damage the reputation of someone by false accusations slander.

Ví dụ

The media launched a smear campaign against Senator Smith last month.

Truyền thông đã phát động một chiến dịch bôi nhọ chống lại Thượng nghị sĩ Smith tháng trước.

Many believe the smear campaign did not affect her popularity.

Nhiều người tin rằng chiến dịch bôi nhọ không ảnh hưởng đến sự nổi tiếng của cô.

Why did they start a smear campaign against the mayor's office?

Tại sao họ lại bắt đầu một chiến dịch bôi nhọ chống lại văn phòng thị trưởng?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/smear campaign/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Smear campaign

Không có idiom phù hợp