Bản dịch của từ Smurf trong tiếng Việt

Smurf

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Smurf (Noun)

01

(bảo mật máy tính) một cuộc tấn công smurf.

Computer security a smurf attack.

Ví dụ

A smurf attack can disrupt online social networks like Facebook.

Một cuộc tấn công smurf có thể làm gián đoạn mạng xã hội như Facebook.

Many users do not recognize a smurf attack when it happens.

Nhiều người dùng không nhận ra một cuộc tấn công smurf khi nó xảy ra.

Is a smurf attack dangerous for social media platforms?

Một cuộc tấn công smurf có nguy hiểm cho các nền tảng mạng xã hội không?

02

(truyện tranh, viễn tưởng) một chú tiểu tiên màu xanh với chiếc mũ lưỡi trai màu trắng, từ loạt phim truyền thông the smurfs.

Comics fiction a blue pixie with white stocking cap from the media franchise the smurfs.

Ví dụ

The Smurf community promotes friendship and teamwork among its characters.

Cộng đồng Smurf thúc đẩy tình bạn và làm việc nhóm giữa các nhân vật.

Not every child loves the Smurf cartoons on television.

Không phải đứa trẻ nào cũng yêu thích phim hoạt hình Smurf trên truyền hình.

Do you think the Smurf movies are popular among young audiences?

Bạn có nghĩ rằng các bộ phim Smurf phổ biến với khán giả trẻ không?

03

(tiếng lóng trên internet) một tài khoản smurf.

Internet slang a smurf account.

Ví dụ

Many gamers use a smurf account to practice without pressure.

Nhiều game thủ sử dụng tài khoản smurf để luyện tập mà không áp lực.

Not all players create a smurf account for fun.

Không phải tất cả người chơi đều tạo tài khoản smurf chỉ để vui.

Do you have a smurf account for playing League of Legends?

Bạn có tài khoản smurf để chơi League of Legends không?

Smurf (Verb)

01

(ngân hàng) chia một giao dịch tài chính lớn thành các giao dịch nhỏ hơn để tránh bị giám sát; để thực hiện việc cấu trúc.

Banking to split a large financial transaction into smaller ones so as to avoid scrutiny to carry out structuring.

Ví dụ

They smurfed their donations to avoid raising any suspicions.

Họ đã chia nhỏ khoản quyên góp để không gây nghi ngờ.

The charity did not smurf their funds last year.

Tổ chức từ thiện không chia nhỏ quỹ của họ năm ngoái.

Why did they smurf their financial reports last month?

Tại sao họ lại chia nhỏ báo cáo tài chính tháng trước?

02

(tiếng lóng) dùng để thay thế bất kỳ động từ nào khác, điển hình là smurfs.

Slang used to replace any other verb as is typical of smurfs.

Ví dụ

I will smurf my friends at the party tonight.

Tôi sẽ smurf bạn bè tại bữa tiệc tối nay.

She did not smurf her homework before the deadline.

Cô ấy đã không smurf bài tập về nhà trước hạn chót.

Did they smurf the community event last weekend?

Họ đã smurf sự kiện cộng đồng cuối tuần trước chưa?

03

(bảo mật máy tính, bắc cầu) thực hiện một cuộc tấn công smurf chống lại ai đó.

Computer security transitive to carry out a smurf attack against someone.

Ví dụ

Hackers often smurf their targets during online gaming tournaments.

Tin tặc thường thực hiện cuộc tấn công smurf vào các giải đấu game.

They did not smurf the website of the charity organization.

Họ không thực hiện cuộc tấn công smurf vào trang web của tổ chức từ thiện.

Did the team smurf their opponents in last year's competition?

Đội đã thực hiện cuộc tấn công smurf vào đối thủ trong cuộc thi năm ngoái chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Smurf cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Smurf

Không có idiom phù hợp