Bản dịch của từ Snorting trong tiếng Việt

Snorting

Verb

Snorting (Verb)

snˈɔɹtɪŋ
snˈɔɹtɪŋ
01

Tạo ra một tiếng động lớn đột ngột bằng cách hít không khí nhanh qua mũi, đặc biệt là một cách thể hiện cảm giác mạnh mẽ

To make a sudden loud noise by breathing air in quickly through the nose especially as a way of showing strong feeling

Ví dụ

She was snorting with laughter during the IELTS speaking test.

Cô ấy đã khịt mũi cười trong bài thi nói IELTS.

He is not snorting at the jokes in the social gathering.

Anh ấy không khịt mũi trước những câu đùa trong buổi gặp gỡ xã hội.

Are they snorting during the presentation at the IELTS workshop?

Họ có đang khịt mũi trong buổi thuyết trình tại hội thảo IELTS không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Snorting

Không có idiom phù hợp