Bản dịch của từ Stagiaire trong tiếng Việt

Stagiaire

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stagiaire (Noun)

stɑʒeɪ
stɑʒeɪ
01

(đua xe đạp) một tay đua nghiệp dư được một đội chuyên nghiệp tuyển dụng trong mùa giải.

Cycle racing an amateur rider who is taken in by a professional team during the season.

Ví dụ

The stagiaire joined Team USA for the summer cycling season.

Stagiaire đã gia nhập Đội Mỹ cho mùa đua xe mùa hè.

Many stagiaires do not receive salaries during their training.

Nhiều stagiaire không nhận lương trong quá trình đào tạo.

Is the stagiaire competing in the Tour de France this year?

Stagiaire có tham gia Tour de France năm nay không?

02

(nấu ăn) người đầu bếp hoặc đầu bếp làm việc thực tập không lương trong nhà hàng.

Cooking a cook or chef who works as an unpaid intern in a restaurant.

Ví dụ

The stagiaire at Le Bernardin learned from top chefs daily.

Người thực tập tại Le Bernardin học hỏi từ các đầu bếp hàng đầu hàng ngày.

No stagiaire received payment during their internship at the restaurant.

Không có người thực tập nào nhận được tiền trong thời gian thực tập tại nhà hàng.

Is the stagiaire learning valuable skills in the kitchen at Nobu?

Người thực tập có đang học những kỹ năng quý giá trong bếp tại Nobu không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/stagiaire/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stagiaire

Không có idiom phù hợp