Bản dịch của từ Stagnation trong tiếng Việt

Stagnation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stagnation (Noun)

stægnˈeiʃn̩
stægnˈeiʃn̩
01

Không hoạt động.

Inactivity.

Ví dụ

The economic stagnation led to social unrest.

Sự trì trệ kinh tế dẫn đến bất ổn xã hội.

Stagnation in innovation hindered social progress.

Sự trì trệ trong đổi mới cản trở tiến bộ xã hội.

Social stagnation can be detrimental to community development.

Sự trì trệ xã hội có thể gây bất lợi cho sự phát triển cộng đồng.

02

Tình trạng ứ đọng, không lưu thông.

The state of being stagnant, without circulation.

Ví dụ

The country's economic stagnation led to widespread unemployment.

Sự trì trệ kinh tế của đất nước dẫn đến tình trạng thất nghiệp tràn lan.

Stagnation in social mobility hinders progress in the community.

Sự trì trệ trong di chuyển xã hội cản trở sự tiến bộ trong cộng đồng.

The stagnation of ideas in society stifles innovation and growth.

Sự trì trệ của các ý tưởng trong xã hội cản trở sự đổi mới và tăng trưởng.

Kết hợp từ của Stagnation (Noun)

CollocationVí dụ

Economic stagnation

Đình trệ kinh tế

The economic stagnation led to job losses and reduced consumer spending.

Sự đình trệ kinh tế dẫn đến mất việc làm và giảm chi tiêu của người tiêu dùng.

Political stagnation

Đình trệ chính trị

The lack of social progress led to political stagnation.

Sự thiếu tiến triển xã hội dẫn đến sự đình trệ chính trị.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Stagnation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] This will not only lead to a but also a drop, in their tax payments in case their profit decreases [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Aging population ngày thi 23/03/2019
[...] 1) Furthermore, lack of young labour workforce would cause for the growth of individual businesses and the global economy as a whole because little innovation may take place in this circumstance [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Aging population ngày thi 23/03/2019

Idiom with Stagnation

Không có idiom phù hợp