Bản dịch của từ Stay in trong tiếng Việt

Stay in

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stay in (Phrase)

stˈeɪ ɨn
stˈeɪ ɨn
01

Ở lại một vị trí hoặc vị trí cụ thể.

To remain in a particular place or position.

Ví dụ

Many friends stay in the same city after graduation from college.

Nhiều bạn bè ở lại cùng thành phố sau khi tốt nghiệp đại học.

They do not stay in one place for too long when traveling.

Họ không ở lại một chỗ quá lâu khi du lịch.

Do you think people stay in their hometowns forever?

Bạn có nghĩ rằng mọi người ở lại quê hương mãi mãi không?

02

Tiếp tục tồn tại hoặc duy trì trong một điều kiện nhất định.

To continue to exist or remain in a certain condition.

Ví dụ

Many people stay in their hometown for cultural connections and support.

Nhiều người ở lại quê hương để giữ kết nối văn hóa và hỗ trợ.

Not everyone can stay in a small town due to limited opportunities.

Không phải ai cũng có thể ở lại thị trấn nhỏ vì cơ hội hạn chế.

Why do some individuals choose to stay in rural areas forever?

Tại sao một số cá nhân lại chọn ở lại khu vực nông thôn mãi mãi?

03

Hài lòng trong một tình huống mà không tìm kiếm sự thay đổi.

To be content in a situation without seeking change.

Ví dụ

Many people stay in their hometown for comfort and familiarity.

Nhiều người ở lại quê hương để cảm thấy thoải mái và quen thuộc.

They do not stay in jobs they dislike for long.

Họ không ở lại công việc mà họ không thích lâu.

Do you think people should stay in their comfort zones?

Bạn có nghĩ rằng mọi người nên ở lại vùng an toàn của họ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/stay in/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a sport you enjoyed when you were young | Bài mẫu & từ vựng
[...] It helped me active, build friendships, and develop important skills that have with me throughout my life [...]Trích: Describe a sport you enjoyed when you were young | Bài mẫu & từ vựng
Topic: Staying up | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] Although up late has become a habit for me, sometimes after a night of up to complete assigned tasks or due to struggling with insomnia, I feel drowsy the next morning and have trouble focused at work [...]Trích: Topic: Staying up | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 1- Bài mẫu và từ vựng
[...] Additionally, the figure for visitors on cruise ships was lower than that for those choosing to on the island during most of the period [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 1- Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 1- Bài mẫu và từ vựng
[...] In 2010, the total number of tourists travelling to the Caribbean island stood at exactly 1 million, with 75,000 opting for on the island, whereas the rest decided to on cruise ships [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 1- Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Stay in

Không có idiom phù hợp