Bản dịch của từ Stays-at-home trong tiếng Việt

Stays-at-home

Noun [U/C] Adjective Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stays-at-home (Noun)

stˈeɪsmˈeɪt
stˈeɪsmˈeɪt
01

Một người hiếm khi rời khỏi nhà của họ.

A person who rarely leaves their house.

Ví dụ

My neighbor is a stays-at-home who rarely visits anyone.

Hàng xóm của tôi là một người ở nhà hiếm khi thăm ai.

Stays-at-homes do not participate in many social activities.

Những người ở nhà không tham gia nhiều hoạt động xã hội.

Are stays-at-homes more common in urban or rural areas?

Những người ở nhà phổ biến hơn ở khu vực thành phố hay nông thôn?

Stays-at-home (Adjective)

stˈeɪsmˈeɪt
stˈeɪsmˈeɪt
01

Thích dành thời gian ở nhà hơn là đi ra ngoài.

Preferring to spend time at home rather than going out.

Ví dụ

Many stays-at-home parents enjoy cooking for their families every day.

Nhiều phụ huynh ở nhà thích nấu ăn cho gia đình mỗi ngày.

Stays-at-home individuals do not often attend social events or gatherings.

Những người ở nhà không thường tham gia các sự kiện xã hội.

Do stays-at-home friends prefer online chats over meeting in person?

Có phải những người bạn ở nhà thích trò chuyện trực tuyến hơn gặp mặt không?

Stays-at-home (Phrase)

stˈeɪsmˈeɪt
stˈeɪsmˈeɪt
01

Một thuật ngữ dùng để mô tả một người không thích đi chơi thường xuyên.

A term used to describe someone who does not enjoy going out often.

Ví dụ

Many stays-at-home individuals prefer online socializing over in-person gatherings.

Nhiều người ở nhà thích giao lưu trực tuyến hơn là gặp mặt trực tiếp.

Stays-at-home people do not attend social events like parties or outings.

Những người ở nhà không tham gia các sự kiện xã hội như tiệc tùng hay đi chơi.

Are stays-at-home individuals less likely to join community activities?

Có phải những người ở nhà ít có khả năng tham gia các hoạt động cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/stays-at-home/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stays-at-home

Không có idiom phù hợp