Bản dịch của từ Steal over trong tiếng Việt
Steal over

Steal over (Verb)
Many people steal over to the park for quiet conversations.
Nhiều người lén lút đến công viên để trò chuyện yên tĩnh.
They do not steal over during the loud music at parties.
Họ không lén lút đến trong tiếng nhạc lớn ở các bữa tiệc.
Do friends steal over to your house for meetings often?
Có phải bạn bè lén lút đến nhà bạn để họp thường xuyên không?
Được áp dụng mà không bị chú ý, thường là như một sự phân tâm.
To be applied without being noticed, usually as a distraction.
Many people steal over their privacy online without realizing the risks.
Nhiều người đánh cắp quyền riêng tư của họ trực tuyến mà không nhận ra rủi ro.
They do not steal over their personal information during social media use.
Họ không đánh cắp thông tin cá nhân của mình khi sử dụng mạng xã hội.
Do social media platforms steal over users' data without their consent?
Các nền tảng mạng xã hội có đánh cắp dữ liệu của người dùng mà không có sự đồng ý không?
Many people steal over food during economic crises like the 2020 pandemic.
Nhiều người đã ăn cắp thực phẩm trong các cuộc khủng hoảng kinh tế như đại dịch 2020.
They do not steal over personal belongings in our community.
Họ không ăn cắp đồ đạc cá nhân trong cộng đồng của chúng tôi.
Why do some people steal over items in stores?
Tại sao một số người lại ăn cắp đồ trong các cửa hàng?