Bản dịch của từ Steamroller trong tiếng Việt

Steamroller

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Steamroller (Noun)

stˈimɹoʊlɚ
stˈimɹoʊləɹ
01

Là loại xe nặng, di chuyển chậm, có con lăn, dùng để san phẳng mặt đường trong quá trình thi công.

A heavy slowmoving vehicle with a roller used to flatten the surfaces of roads during construction.

Ví dụ

The steamroller flattened the road for the new community park construction.

Chiếc máy lu đã làm phẳng con đường cho việc xây dựng công viên cộng đồng.

The steamroller did not arrive on time for the street repairs.

Chiếc máy lu đã không đến kịp thời cho việc sửa chữa đường phố.

Did the steamroller finish the work before the community event started?

Chiếc máy lu đã hoàn thành công việc trước khi sự kiện cộng đồng bắt đầu chưa?

Dạng danh từ của Steamroller (Noun)

SingularPlural

Steamroller

Steamrollers

Steamroller (Verb)

01

(của một chính phủ hoặc cơ quan có thẩm quyền khác) buộc phải thông qua (một biện pháp) bằng cách hạn chế tranh luận hoặc lấn át sự phản đối.

Of a government or other authority forcibly pass a measure by restricting debate or otherwise overriding opposition.

Ví dụ

The government steamrolled the new law without any public discussion.

Chính phủ đã áp đặt luật mới mà không có cuộc thảo luận công khai.

They did not steamroller the community's concerns during the meeting.

Họ không áp đặt những mối quan tâm của cộng đồng trong cuộc họp.

Did the council steamroller the residents' opinions on the new policy?

Hội đồng có áp đặt ý kiến của cư dân về chính sách mới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/steamroller/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Steamroller

Không có idiom phù hợp