Bản dịch của từ Stop off trong tiếng Việt

Stop off

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stop off (Phrase)

01

Để thực hiện một chuyến thăm ngắn hoặc dừng lại trên đường tới một điểm đến.

To make a short visit or stop on the way to a destination.

Ví dụ

We will stop off at Starbucks for coffee during our outing.

Chúng tôi sẽ ghé Starbucks để uống cà phê trong chuyến đi.

They did not stop off anywhere on their way to the concert.

Họ đã không ghé đâu trên đường đến buổi hòa nhạc.

Did you stop off at the park before heading home?

Bạn có ghé công viên trước khi về nhà không?

02

Tạm dừng một thời gian ngắn trên đường đến đích chính.

To pause briefly en route to a main destination.

Ví dụ

Many travelers stop off at local cafes during their road trips.

Nhiều du khách dừng lại tại các quán cà phê địa phương trong chuyến đi.

They do not stop off at tourist traps on their way.

Họ không dừng lại tại những bẫy du lịch trên đường đi.

Do you stop off at parks when visiting new cities?

Bạn có dừng lại tại các công viên khi thăm các thành phố mới không?

03

Đi đường vòng ngắn.

To take a brief detour.

Ví dụ

We will stop off at the café after the meeting.

Chúng tôi sẽ ghé qua quán cà phê sau cuộc họp.

They did not stop off anywhere during their trip to New York.

Họ đã không ghé qua đâu trong chuyến đi đến New York.

Did you stop off at the bookstore before the event?

Bạn có ghé qua hiệu sách trước sự kiện không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Stop off cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stop off

Không có idiom phù hợp