Bản dịch của từ Stroboscope trong tiếng Việt
Stroboscope

Stroboscope (Noun)
Một dụng cụ để nghiên cứu chuyển động tuần hoàn hoặc xác định tốc độ quay bằng cách chiếu ánh sáng rực rỡ theo từng khoảng thời gian sao cho một vật chuyển động hoặc quay có vẻ đứng yên.
An instrument for studying periodic motion or determining speeds of rotation by shining a bright light at intervals so that a moving or rotating object appears stationary.
The stroboscope helped scientists analyze dancers' movements at the festival.
Stroboscope đã giúp các nhà khoa học phân tích chuyển động của vũ công tại lễ hội.
Many people do not understand how a stroboscope works in motion.
Nhiều người không hiểu cách hoạt động của stroboscope trong chuyển động.
Can a stroboscope show how quickly a car wheel spins?
Stroboscope có thể cho thấy bánh xe ô tô quay nhanh như thế nào không?
Họ từ
Stroboscope là thiết bị sử dụng ánh sáng nhấp nháy để tạo ra ảo giác rằng một đối tượng đang đứng yên hoặc chuyển động chậm lại. Thiết bị này thường được áp dụng trong các thí nghiệm vật lý, nghiên cứu chuyển động và quan sát các hiện tượng nhanh. Trong tiếng Anh, không có sự khác biệt giữa Anh và Mỹ về cách viết và sử dụng từ này. Tuy nhiên, phát âm có thể có sự khác biệt nhỏ, với người Anh thường nhấn mạnh âm tiết đầu hơn.
Từ "stroboscope" có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp, trong đó "strobos" nghĩa là "quay" và "skopein" nghĩa là "nhìn". Thuật ngữ này xuất hiện vào thế kỷ 19 trong lĩnh vực quang học, nhằm mô tả thiết bị cho phép quan sát các hiện tượng chuyển động nhanh thông qua việc phát ra ánh sáng theo chu kỳ. Sự kết hợp giữa hai gốc này phản ánh chức năng chính của stroboscope, là giúp con người quan sát các động tác không thể thấy bằng mắt thường.
Từ "stroboscope" là một thuật ngữ chuyên ngành thường xuất hiện trong các lĩnh vực vật lý, điện tử và hình ảnh. Trong các bài thi IELTS, từ này có tần suất sử dụng thấp, chủ yếu xuất hiện trong phần Nghe và Đọc, khi có chủ đề liên quan đến công nghệ hoặc khoa học. Ngoài ra, thuật ngữ này thường được sử dụng trong các ngữ cảnh như mô tả hiện tượng ánh sáng nhấp nháy hoặc trong nghiên cứu thuộc về động lực học.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp