Bản dịch của từ Stroma trong tiếng Việt

Stroma

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stroma (Noun)

stɹˈoʊmə
stɹˈoʊmə
01

Một khối mô nấm có cấu trúc mang bào tử được gắn vào trong hoặc trên bề mặt của nó.

A mass of fungal tissue that has sporebearing structures either embedded in it or on its surface.

Ví dụ

The stroma of the fungus was visible in the community garden.

Mô nấm có thể thấy trong vườn cộng đồng.

The stroma did not appear in the social event last week.

Mô nấm không xuất hiện trong sự kiện xã hội tuần trước.

Is the stroma important for social fungi in ecosystems?

Mô nấm có quan trọng cho nấm xã hội trong hệ sinh thái không?

02

Mô nâng đỡ của cơ quan biểu mô, khối u, tuyến sinh dục, v.v., bao gồm các mô liên kết và mạch máu.

The supportive tissue of an epithelial organ tumour gonad etc consisting of connective tissues and blood vessels.

Ví dụ

The stroma of the community center supports many local activities and events.

Mô đệm của trung tâm cộng đồng hỗ trợ nhiều hoạt động và sự kiện địa phương.

The stroma does not include the recreational areas in the park.

Mô đệm không bao gồm các khu vực giải trí trong công viên.

Does the stroma of the town hall facilitate community meetings effectively?

Mô đệm của tòa thị chính có hỗ trợ hiệu quả cho các cuộc họp cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/stroma/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stroma

Không có idiom phù hợp