Bản dịch của từ Structured trong tiếng Việt

Structured

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Structured (Verb)

stɹˈʌktʃɚd
stɹˈʌktʃəɹd
01

Sắp xếp theo một kế hoạch hoặc hệ thống.

Arranged according to a plan or system.

Ví dụ

She structured her essay with clear paragraphs and logical transitions.

Cô ấy đã tổ chức bài luận của mình với các đoạn văn rõ ràng và các chuyển tiếp logic.

He did not structure his speaking practice effectively for the IELTS exam.

Anh ấy không tổ chức việc luyện nói của mình một cách hiệu quả cho kỳ thi IELTS.

Did you structure your writing task 1 according to the given guidelines?

Bạn đã tổ chức bài viết của mình theo hướng dẫn đã được cung cấp chưa?

She structured her essay with an introduction, body, and conclusion.

Cô ấy đã cấu trúc bài luận của mình với phần giới thiệu, thân và kết luận.

He did not structure his speaking response effectively, leading to a lower score.

Anh ấy không cấu trúc câu trả lời nói của mình hiệu quả, dẫn đến điểm số thấp hơn.

Dạng động từ của Structured (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Structure

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Structured

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Structured

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Structures

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Structuring

Structured (Adjective)

stɹˈʌktʃɚd
stɹˈʌktʃəɹd
01

Có cấu trúc rõ ràng và có tổ chức cao.

Having a definite and highly organized structure.

Ví dụ

Her structured approach to IELTS writing improved her score significantly.

Cách tiếp cận có cấu trúc của cô ấy đã cải thiện điểm số đáng kể.

Not having a structured plan can lead to disorganized IELTS speaking.

Không có kế hoạch có cấu trúc có thể dẫn đến nói IELTS lộn xộn.

Is a structured outline necessary for IELTS essays?

Một bản dự thảo có cấu trúc cần thiết cho bài luận IELTS không?

Her structured approach to IELTS writing led to a high score.

Cách tiếp cận có cấu trúc của cô ấy trong viết IELTS dẫn đến điểm cao.

Not following a structured plan can result in confusion during speaking.

Không tuân thủ kế hoạch có cấu trúc có thể dẫn đến sự lúng túng khi nói.

Dạng tính từ của Structured (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Structured

Có cấu trúc

More structured

Có cấu trúc hơn

Most structured

Có cấu trúc nhất

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/structured/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a place popular for sports | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Also, team sports give children and teenagers a way to compete with their peers, which I think many people crave [...]Trích: Describe a place popular for sports | Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a place you would like to visit for a short time
[...] This is because it allows them to have a more and organized trip, ensuring that they don't miss out on any key experiences or activities [...]Trích: Describe a place you would like to visit for a short time
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
[...] This can be exemplified by the shift from high school, where students often have more assignments and regular assessments, to college, where they may be expected to delve into complex research projects and assignments with minimal guidance [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
[...] Furthermore, such are regularly vandalized by ill-intentioned individuals, defacing these and destroying their timeless beauty [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021

Idiom with Structured

Không có idiom phù hợp