Bản dịch của từ Stunting trong tiếng Việt

Stunting

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stunting (Verb)

stˈʌntɨŋ
stˈʌntɨŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của diễn viên đóng thế.

Present participle and gerund of stunt.

Ví dụ

The lack of nutrition is stunting the children's growth.

Việc thiếu dinh dưỡng đang cản trở sự phát triển của trẻ em.

Stunting is a critical issue in impoverished communities.

Thấp còi là một vấn đề quan trọng trong các cộng đồng nghèo khó.

Efforts to address stunting involve providing balanced meals and supplements.

Nỗ lực giải quyết tình trạng thấp còi bao gồm việc cung cấp các bữa ăn và chất bổ sung cân bằng.

Dạng động từ của Stunting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Stunt

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Stunted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Stunted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Stunts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Stunting

Stunting (Noun)

stˈʌntɨŋ
stˈʌntɨŋ
01

(không chính thức) hành động thực hiện các pha nguy hiểm hoặc phô trương.

(informal) the act of performing stunts or ostentatiously showing off.

Ví dụ

The social media influencer's stunting attracted a large following.

Việc đóng còi của người có ảnh hưởng trên mạng xã hội đã thu hút một lượng lớn người theo dõi.

His stunting at the party impressed everyone with his daring tricks.

Việc đóng còi của anh ấy trong bữa tiệc đã gây ấn tượng với mọi người bằng những thủ thuật táo bạo của mình.

Stunting in online videos can sometimes lead to dangerous imitations.

Việc đóng còi trong các video trực tuyến đôi khi có thể dẫn đến việc bắt chước nguy hiểm.

02

(y học) chậm phát triển, thường do suy dinh dưỡng mãn tính.

(medicine) stunted growth, often caused by chronic malnutrition.

Ví dụ

The child's stunting was a result of severe malnutrition.

Tình trạng trẻ thấp còi là kết quả của tình trạng suy dinh dưỡng nghiêm trọng.

Stunting rates decreased due to improved social welfare programs.

Tỷ lệ thấp còi giảm do các chương trình phúc lợi xã hội được cải thiện.

The study focused on addressing stunting in impoverished communities.

Nghiên cứu tập trung vào giải quyết tình trạng còi cọc ở các cộng đồng nghèo khó.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/stunting/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stunting

Không có idiom phù hợp