Bản dịch của từ Subcuticular trong tiếng Việt

Subcuticular

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Subcuticular (Adjective)

01

Chủ yếu là y học. nằm hoặc xảy ra dưới da; dưới da; dưới biểu bì.

Chiefly medicine located or occurring under the skin subcutaneous subepidermal.

Ví dụ

The subcuticular layer helps in skin healing after injuries.

Lớp dưới da giúp lành vết thương sau chấn thương.

The subcuticular tissue does not always regenerate quickly.

Mô dưới da không phải lúc nào cũng phục hồi nhanh chóng.

Is the subcuticular layer important for skin health?

Lớp dưới da có quan trọng cho sức khỏe da không?

02

Động vật học và thực vật học. nằm hoặc xuất hiện dưới lớp biểu bì (của động vật không xương sống, thực vật, v.v.); của hoặc liên quan đến lớp dưới da.

Zoology and botany located or occurring under the cuticle of an invertebrate animal plant etc of or relating to the subcuticle.

Ví dụ

The subcuticular layer protects the skin of many social insects.

Lớp dưới da bảo vệ da của nhiều loài côn trùng xã hội.

Social butterflies are not subcuticular; they thrive in open environments.

Bướm xã hội không nằm dưới da; chúng phát triển trong môi trường mở.

Are subcuticular structures important for social species like ants?

Liệu cấu trúc dưới da có quan trọng đối với các loài xã hội như kiến không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Subcuticular cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Subcuticular

Không có idiom phù hợp