Bản dịch của từ Submarine canyon trong tiếng Việt

Submarine canyon

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Submarine canyon (Noun)

sˈʌbmɚˌin kˈænjən
sˈʌbmɚˌin kˈænjən
01

Một thung lũng có sườn dốc cắt vào đáy biển của sườn lục địa, đôi khi kéo dài đến tận thềm lục địa, có những bức tường dốc như vách đá và thường sâu hơn và dài hơn hẻm núi trên đất liền.

A steepsided valley cut into the seabed of the continental slope sometimes extending well onto the continental shelf having steep clifflike walls and often deeper and longer than a canyon on land.

Ví dụ

The Mariana Trench contains the deepest submarine canyon on Earth.

Rãnh Mariana chứa hẻm núi dưới biển sâu nhất trên Trái Đất.

No submarine canyon exists near the shores of Vietnam.

Không có hẻm núi dưới biển nào gần bờ biển Việt Nam.

Is the submarine canyon in the Pacific deeper than others?

Hẻm núi dưới biển ở Thái Bình Dương có sâu hơn những hẻm núi khác không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/submarine canyon/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Submarine canyon

Không có idiom phù hợp