Bản dịch của từ Subscription trong tiếng Việt
Subscription
Subscription (Noun)
Một sự sắp xếp để nhận một thứ gì đó, thường là một ấn phẩm, một cách thường xuyên bằng cách trả tiền trước.
An arrangement to receive something, typically a publication, regularly by paying in advance.
She renewed her magazine subscription for another year.
Cô ấy gia hạn đăng ký tạp chí của mình thêm một năm nữa.
The online platform offers a monthly subscription service for music.
Nền tảng trực tuyến cung cấp dịch vụ đăng ký hàng tháng cho âm nhạc.
A subscription to the local newspaper keeps him updated on news.
Một đăng ký báo địa phương giúp anh ấy cập nhật tin tức.
She signed up for a monthly subscription to the magazine.
Cô ấy đăng ký một hợp đồng hàng tháng với tạp chí.
The subscription fee for the online service is very affordable.
Phí đăng ký sử dụng dịch vụ trực tuyến rất phải chăng.
He received a gift voucher along with his subscription renewal.
Anh ấy nhận được một phiếu quà tặng kèm theo việc gia hạn đăng ký.
Dạng danh từ của Subscription (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Subscription | Subscriptions |
Kết hợp từ của Subscription (Noun)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
One-month subscription Đăng ký một tháng | I signed up for a one-month subscription to improve my social skills. Tôi đã đăng ký một gói đăng ký một tháng để cải thiện kỹ năng xã hội của mình. |
One-year subscription Đăng ký một năm | A one-year subscription is cost-effective for social media enthusiasts. Một đăng ký một năm là hiệu quả về chi phí cho những người yêu thích mạng xã hội. |
Gift subscription Gói đăng ký quà tặng | A gift subscription can be a thoughtful present for a friend. Một món quà đặc biệt có thể là một món quà ý nghĩa cho một người bạn. |
Complimentary subscription Đăng ký miễn phí | Do you offer a complimentary subscription to new members? Bạn có cung cấp đăng ký miễn phí cho các thành viên mới không? |
Free subscription Đăng ký miễn phí | Do you have a free subscription to the social media platform? Bạn có đăng ký miễn phí cho nền tảng truyền thông xã hội không? |
Họ từ
Thuật ngữ "subscription" đề cập đến hành động đăng ký để nhận một dịch vụ hoặc sản phẩm định kỳ, thường liên quan đến báo chí, truyền thông hoặc các sản phẩm số. Trong tiếng Anh Mỹ và tiếng Anh Anh, từ này được sử dụng tương tự, tuy nhiên, tiếng Anh Mỹ có thể nhấn mạnh hơn về các dịch vụ trực tuyến. Phiên bản viết trong cả hai biến thể tương tự nhau, nhưng cách phát âm có thể khác biệt ở một số âm.
Từ "subscription" có nguồn gốc từ tiếng Latinh "subscriptio", được tạo thành từ tiền tố "sub-" nghĩa là "dưới" và động từ "scribere" nghĩa là "viết". Trong lịch sử, thuật ngữ này ban đầu chỉ việc ký tên vào các tài liệu chính thức hoặc hợp đồng. Ngày nay, "subscription" không chỉ mang nghĩa cổ điển mà còn chỉ việc người tiêu dùng đăng ký dịch vụ hoặc sản phẩm, thể hiện sự cam kết và thường xuyên nhận lợi ích.
Từ "subscription" thường được sử dụng trong các bài kiểm tra IELTS, đặc biệt là trong phần Nghe và Đọc, nơi liên quan đến các tài liệu thương mại và dịch vụ trực tuyến. Từ này có tần suất vừa phải trong ngữ cảnh học thuật, thường xuất hiện trong các bài viết về kinh doanh, truyền thông và dịch vụ số. Trong các tình huống hàng ngày, "subscription" thường được nhắc đến khi thảo luận về các dịch vụ trực tuyến như stream video, tạp chí điện tử hoặc dịch vụ phần mềm.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp