Bản dịch của từ Supernumerary trong tiếng Việt

Supernumerary

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Supernumerary (Noun)

supəɹnˈuməɹɛɹi
supəɹnˈuməɹɛɹi
01

Những người được thuê để thực hiện nhiệm vụ bổ sung, đặc biệt là khi cần thiết để trang trải cho những sự vắng mặt hoặc trường hợp khẩn cấp không lường trước được.

People employed to perform extra duty especially when needed to cover unforeseen absences or emergencies.

Ví dụ

The company hired supernumeraries to work during the holiday rush.

Công ty đã thuê nhân viên thừa để làm việc trong dịp cao điểm lễ hội.

There were no supernumeraries available to cover the unexpected staff shortage.

Không có nhân viên thừa nào sẵn sàng bù đắp cho sự thiếu hụt nhân viên đột ngột.

Do you think supernumeraries are necessary for handling sudden work demands?

Bạn có nghĩ rằng nhân viên thừa cần thiết để xử lý yêu cầu làm việc đột ngột không?

Dạng danh từ của Supernumerary (Noun)

SingularPlural

Supernumerary

Supernumeraries

Supernumerary (Noun Countable)

supəɹnˈuməɹɛɹi
supəɹnˈuməɹɛɹi
01

Một diễn viên đóng vai phụ trong một vở kịch, opera hoặc phim.

An actor with a minor part in a play opera or movie.

Ví dụ

The supernumerary played a guard in the historical drama.

Người đóng vai phụ đóng vai một người lính trong vở kịch lịch sử.

The director decided not to hire any supernumeraries for the film.

Đạo diễn quyết định không thuê bất kỳ diễn viên phụ nào cho bộ phim.

Was the supernumerary happy with their role in the play?

Người đóng vai phụ có hạnh phúc với vai diễn của họ trong vở kịch không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/supernumerary/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Supernumerary

Không có idiom phù hợp