Bản dịch của từ Suzerainty trong tiếng Việt

Suzerainty

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Suzerainty (Noun)

sˈuzəɹɪnti
sˈuzəɹɪnti
01

Địa vị hoặc quyền lực của một bá chủ.

The status or power of a suzerain.

Ví dụ

The suzerainty of the United States influenced many social policies in Iraq.

Sự bảo hộ của Hoa Kỳ đã ảnh hưởng đến nhiều chính sách xã hội ở Iraq.

Many people do not recognize the suzerainty of foreign nations over local laws.

Nhiều người không công nhận quyền lực của các quốc gia nước ngoài đối với luật địa phương.

Is the suzerainty of the EU affecting social programs in member states?

Quyền lực của EU có ảnh hưởng đến các chương trình xã hội ở các quốc gia thành viên không?

02

Mối quan hệ giữa các quốc gia trong đó một quốc gia phục tùng có chính phủ riêng nhưng không thể thực hiện hành động quốc tế độc lập với quốc gia cấp trên; mối quan hệ tương tự giữa các thực thể khác.

A relation between states in which a subservient nation has its own government but is unable to take international action independent of the superior state a similar relationship between other entities.

Ví dụ

Vietnam's suzerainty over Cambodia ended after the 1993 peace agreement.

Sự bảo hộ của Việt Nam đối với Campuchia kết thúc sau hiệp định hòa bình năm 1993.

The suzerainty of the colonial powers is often criticized in social discussions.

Sự bảo hộ của các cường quốc thực dân thường bị chỉ trích trong các cuộc thảo luận xã hội.

Is there any modern example of suzerainty affecting social policies today?

Có ví dụ hiện đại nào về sự bảo hộ ảnh hưởng đến chính sách xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/suzerainty/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Suzerainty

Không có idiom phù hợp