Bản dịch của từ Sworn testimony trong tiếng Việt

Sworn testimony

Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sworn testimony (Noun)

swoʊɹn tˈɛstəmoʊni
swoʊɹn tˈɛstəmoʊni
01

Một danh từ đề cập đến một tuyên bố chính thức được tuyên thệ trước tòa án.

A noun referring to a formal statement made under oath in a court or tribunal.

Ví dụ

The lawyer presented sworn testimony from Jane about the incident.

Luật sư đã trình bày lời khai có tuyên thệ từ Jane về sự việc.

They did not accept the sworn testimony of the witness.

Họ đã không chấp nhận lời khai có tuyên thệ của nhân chứng.

Is sworn testimony required in all social justice cases?

Có cần lời khai có tuyên thệ trong tất cả các vụ án công lý xã hội không?

Sworn testimony (Phrase)

swoʊɹn tˈɛstəmoʊni
swoʊɹn tˈɛstəmoʊni
01

Một cụm từ đề cập đến lời khai đã được đưa ra dưới lời tuyên thệ và do đó được coi là ràng buộc về mặt pháp lý.

A phrase referring to testimony that has been given under oath and is therefore considered legally binding.

Ví dụ

The lawyer presented sworn testimony from Jane about the incident.

Luật sư đã trình bày lời khai dưới oath từ Jane về sự việc.

They did not provide sworn testimony during the trial last month.

Họ đã không cung cấp lời khai dưới oath trong phiên tòa tháng trước.

Did you hear the sworn testimony from the witness yesterday?

Bạn có nghe lời khai dưới oath từ nhân chứng hôm qua không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sworn testimony/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sworn testimony

Không có idiom phù hợp