Bản dịch của từ Task completion rate trong tiếng Việt
Task completion rate

Task completion rate (Noun)
Tỷ lệ phần trăm các nhiệm vụ được giao đã hoàn thành thành công trong khoảng thời gian xác định.
The percentage of assigned tasks that have been completed successfully within a specified time frame.
The task completion rate for community projects in 2022 was 85%.
Tỷ lệ hoàn thành nhiệm vụ cho các dự án cộng đồng năm 2022 là 85%.
The task completion rate is not high in many social programs.
Tỷ lệ hoàn thành nhiệm vụ không cao trong nhiều chương trình xã hội.
What is the task completion rate for volunteer activities in your area?
Tỷ lệ hoàn thành nhiệm vụ cho các hoạt động tình nguyện trong khu vực của bạn là gì?
Một chỉ số được sử dụng để đánh giá hiệu suất của một nhóm hoặc cá nhân trong việc hoàn thành nhiệm vụ.
A metric used to assess the efficiency of a team or individual in completing tasks.
The task completion rate for volunteers was 85% during the event.
Tỷ lệ hoàn thành nhiệm vụ của tình nguyện viên là 85% trong sự kiện.
The task completion rate did not improve last month for our team.
Tỷ lệ hoàn thành nhiệm vụ không cải thiện trong tháng trước cho đội của chúng tôi.
What is the task completion rate for community service projects this year?
Tỷ lệ hoàn thành nhiệm vụ cho các dự án phục vụ cộng đồng năm nay là bao nhiêu?
Tỷ lệ giữa các nhiệm vụ đã hoàn thành so với tổng số nhiệm vụ được giao, thường được biểu thị dưới dạng phần trăm.
The ratio of completed tasks to total tasks assigned, often expressed as a percentage.
The task completion rate for volunteers was 85% last year.
Tỷ lệ hoàn thành nhiệm vụ của tình nguyện viên là 85% năm ngoái.
The task completion rate is not high among new members.
Tỷ lệ hoàn thành nhiệm vụ không cao trong số các thành viên mới.
What is the task completion rate for community projects this month?
Tỷ lệ hoàn thành nhiệm vụ cho các dự án cộng đồng trong tháng này là gì?