Bản dịch của từ Tear off trong tiếng Việt

Tear off

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tear off (Verb)

tɛɹ ɑf
tɛɹ ɑf
01

(thông tục) xé toạc; để kéo một mảnh từ một cách cưỡng bức.

Transitive to rip away from to pull a piece from forcibly.

Ví dụ

They tear off the old posters from the community center walls.

Họ xé bỏ những tấm áp phích cũ từ tường trung tâm cộng đồng.

The volunteers do not tear off the flyers carelessly.

Các tình nguyện viên không xé bỏ các tờ rơi một cách cẩu thả.

Did you tear off the stickers from the donation box?

Bạn đã xé bỏ các nhãn dán từ hộp quyên góp chưa?

02

(nội động từ) trở nên tách rời do bị rách hoặc rách.

Intransitive to become detached by tearing or ripping.

Ví dụ

The activists will tear off the old posters tomorrow.

Các nhà hoạt động sẽ xé bỏ những áp phích cũ vào ngày mai.

They do not tear off the community flyers during events.

Họ không xé bỏ các tờ rơi cộng đồng trong các sự kiện.

Will they tear off the outdated rules from the bulletin board?

Họ có xé bỏ các quy định lỗi thời trên bảng thông báo không?

03

(nội động) rời đi hoặc khởi hành nhanh chóng.

Intransitive to leave or depart rapidly.

Ví dụ

Many friends tear off after the party ends at midnight.

Nhiều bạn bè rời đi nhanh chóng sau khi bữa tiệc kết thúc lúc nửa đêm.

They do not tear off before the event starts.

Họ không rời đi nhanh chóng trước khi sự kiện bắt đầu.

Do you usually tear off from gatherings early?

Bạn có thường rời đi sớm từ các buổi gặp gỡ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tear off/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tear off

Không có idiom phù hợp