Bản dịch của từ Rip trong tiếng Việt

Rip

Noun [U/C] Verb

Rip (Noun)

ɹɪp
ɹˈɪp
01

Một giọt nước mắt (trên giấy, v.v.).

A tear (in paper, etc.).

Ví dụ

The rip in the poster was accidental.

Vết rách trên áp phích là tình cờ.

She noticed a rip in her dress.

Cô ấy nhận thấy một vết rách trên chiếc váy của mình.

The book had a rip on the last page.

Cuốn sách có một vết rách ở trang cuối cùng.

02

(từ lóng) một sự kiện hoặc hành động hài hước, đáng xấu hổ hoặc đạo đức giả.

(slang) a comical, embarrassing, or hypocritical event or action.

Ví dụ

The rip in the pants led to a hilarious moment.

Vết rách trong quần dẫn đến một khoảnh khắc hài hước.

Her shoe rip during the dance performance was quite amusing.

Vết rách giày của cô trong buổi biểu diễn khiêu vũ rất hài hước.

The rip in his speech made everyone burst into laughter.

Vết rách trong bài phát biểu của anh ấy khiến mọi người cười nghiêng ngả.

03

(anh, cao đẳng eton) bị đánh dấu đen vì bài tập ở trường không đạt tiêu chuẩn.

(uk, eton college) a black mark given for substandard schoolwork.

Ví dụ

The student received a rip for his poor essay.

Học sinh nhận được một dấu rip vì bài tiểu luận kém.

The teacher noted a rip on the student's assignment.

Giáo viên ghi chú một dấu rip trên bài tập của học sinh.

Earning a rip can be discouraging for students at Eton College.

Nhận được một dấu rip có thể làm nản lòng học sinh tại trường Eton.

Rip (Verb)

ɹɪp
ɹˈɪp
01

(chế biến gỗ) cắt gỗ dọc theo thớ gỗ.

(woodworking) to cut wood along (parallel to) the grain.

Ví dụ

He ripped the board lengthwise for the project.

Anh ta xẻ tấm ván theo chiều dài cho dự án.

She ripped the timber carefully to avoid splinters.

Cô ấy cẩn thận xẻ gỗ để tránh bị vỡ.

The carpenter ripped the plank smoothly with a sharp tool.

Thợ mộc xẻ tấm ván một cách mượt mà bằng công cụ sắc.

02

(chuyển tiếp, tiếng lóng, máy tính) để sao chép dữ liệu từ đĩa cd, dvd, luồng internet, v.v., sang ổ cứng, thiết bị di động, v.v.

(transitive, slang, computing) to copy data from a cd, dvd, internet stream, etc., to a hard drive, portable device, etc.

Ví dụ

He ripped the latest album to his phone for offline listening.

Anh ta sao chép album mới nhất vào điện thoại để nghe offline.

She rips movies from online platforms to watch during her commute.

Cô ấy sao chép phim từ các nền tảng trực tuyến để xem khi đi làm.

They often rip software to avoid purchasing the full version.

Họ thường sao chép phần mềm để tránh mua phiên bản đầy đủ.

03

(ngoại động) phân chia hoặc tách rời các phần của (đặc biệt là những thứ mỏng manh, chẳng hạn như giấy hoặc vải), bằng cách cắt hoặc xé; xé hoặc xé ra bằng bạo lực.

(transitive) to divide or separate the parts of (especially something flimsy, such as paper or fabric), by cutting or tearing; to tear off or out by violence.

Ví dụ

The protesters decided to rip down the posters on the walls.

Các người biểu tình quyết định xé hỏng các áp phích trên tường.

She ripped the document in half during the heated argument.

Cô ấy xé tài liệu làm đôi trong cuộc tranh cãi gay gắt.

The angry crowd started to rip apart the controversial banner.

Đám đông tức giận bắt đầu xé rách biển bảng gây tranh cãi.

Dạng động từ của Rip (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Rip

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Ripped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Ripped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Rips

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Ripping

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rip cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rip

Không có idiom phù hợp