Bản dịch của từ Technology process trong tiếng Việt

Technology process

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Technology process (Noun)

tɛknˈɑlədʒi pɹˈɑsˌɛs
tɛknˈɑlədʒi pɹˈɑsˌɛs
01

Sự áp dụng kiến thức khoa học cho các mục đích thực tiễn, đặc biệt trong ngành công nghiệp.

The application of scientific knowledge for practical purposes, especially in industry.

Ví dụ

Technology processes improve social services in cities like New York.

Các quy trình công nghệ cải thiện dịch vụ xã hội ở các thành phố như New York.

Many people do not understand technology processes used in social work.

Nhiều người không hiểu các quy trình công nghệ được sử dụng trong công tác xã hội.

How do technology processes impact social change in developing countries?

Các quy trình công nghệ ảnh hưởng đến sự thay đổi xã hội ở các nước đang phát triển như thế nào?

02

Các phương pháp và kỹ thuật được sử dụng trong sản xuất hàng hóa và dịch vụ.

The methods and techniques used in the production of goods and services.

Ví dụ

The technology process improves social services in developing countries like Vietnam.

Quy trình công nghệ cải thiện dịch vụ xã hội ở các nước đang phát triển như Việt Nam.

The technology process does not always benefit everyone in society equally.

Quy trình công nghệ không phải lúc nào cũng mang lại lợi ích cho mọi người trong xã hội.

How does the technology process affect social interactions among teenagers today?

Quy trình công nghệ ảnh hưởng như thế nào đến các tương tác xã hội của thanh thiếu niên ngày nay?

03

Một cách tiếp cận có hệ thống hoặc được tổ chức đối với một tập hợp các nhiệm vụ liên quan tạo ra một kết quả hoặc kết quả cụ thể.

A systematic or organized approach to a set of related tasks that produce a specific outcome or result.

Ví dụ

The technology process improved social media communication for many users worldwide.

Quy trình công nghệ đã cải thiện giao tiếp trên mạng xã hội cho nhiều người dùng toàn cầu.

The technology process does not always guarantee positive social outcomes for everyone.

Quy trình công nghệ không phải lúc nào cũng đảm bảo kết quả xã hội tích cực cho mọi người.

How does the technology process affect social interactions among teenagers today?

Quy trình công nghệ ảnh hưởng như thế nào đến các tương tác xã hội của thanh thiếu niên ngày nay?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Technology process cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 02/03/2019
[...] Furthermore, while some jobs are being replaced by many jobs are simply incorporating into their and therefore people will need to be able to keep up to date with these changes [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 02/03/2019

Idiom with Technology process

Không có idiom phù hợp