Bản dịch của từ Tempt the gods trong tiếng Việt

Tempt the gods

Verb Idiom

Tempt the gods (Verb)

tˈɛmpt ðə ɡˈɑdz
tˈɛmpt ðə ɡˈɑdz
01

Mời hoặc lôi kéo ai đó làm điều gì đó thường được coi là không khôn ngoan, nguy hiểm hoặc mạo hiểm.

To invite or entice someone to do something often considered unwise dangerous or risky.

Ví dụ

Many young people tempt the gods by taking dangerous risks online.

Nhiều người trẻ tuổi mời gọi thần thánh bằng cách chấp nhận rủi ro.

He does not tempt the gods with reckless behavior at parties.

Anh ấy không mời gọi thần thánh bằng hành vi liều lĩnh ở bữa tiệc.

Do you think social media tempts the gods for today's youth?

Bạn có nghĩ rằng mạng xã hội mời gọi thần thánh cho giới trẻ hôm nay không?

Tempt the gods (Idiom)

01

Chấp nhận rủi ro hoặc tham gia vào hành vi thách thức số phận hoặc may mắn.

To take a risk or engage in behavior that challenges fate or luck.

Ví dụ

Many people tempt the gods by gambling their savings.

Nhiều người khiêu khích số phận bằng cách đánh bạc tiền tiết kiệm.

She does not tempt the gods with reckless social media posts.

Cô ấy không khiêu khích số phận với những bài đăng liều lĩnh trên mạng xã hội.

Do you think they tempt the gods by ignoring safety rules?

Bạn có nghĩ họ khiêu khích số phận bằng cách phớt lờ quy tắc an toàn không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tempt the gods cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tempt the gods

Không có idiom phù hợp