Bản dịch của từ Tentacle trong tiếng Việt

Tentacle

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tentacle (Noun)

01

Một chi hoặc phần phụ mảnh mai, linh hoạt ở động vật, đặc biệt là xung quanh miệng của động vật không xương sống, được sử dụng để nắm bắt hoặc di chuyển hoặc mang các cơ quan cảm giác.

A slender flexible limb or appendage in an animal especially around the mouth of an invertebrate used for grasping or moving about or bearing sense organs.

Ví dụ

The octopus extended its tentacle to catch its prey.

Bạch tuộc mở rộng chân chân để bắt mồi.

The jellyfish tentacles stung the swimmer at the beach.

Sứa châm chân châm người bơi ở bãi biển.

The sea creature's tentacles were long and slimy.

Chân của sinh vật biển dài và nhầy nhụa.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tentacle cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tentacle

Không có idiom phù hợp