Bản dịch của từ The more, the merrier trong tiếng Việt

The more, the merrier

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

The more, the merrier (Phrase)

ðə mˈɔɹ , mˈɛɹiɚ
ðə mˈɔɹ , mˈɛɹiɚ
01

Một câu tục ngữ chỉ ra rằng một tình huống sẽ tốt hơn hoặc thú vị hơn nếu có nhiều người tham gia.

A proverb indicating that a situation will be better or more enjoyable if more people are involved.

Ví dụ

The more friends, the merrier during our beach party this weekend.

Càng nhiều bạn bè, càng vui trong bữa tiệc biển cuối tuần này.

The more people at the event, the merrier it will be.

Càng nhiều người tham gia sự kiện, càng vui vẻ.

Isn't the more, the merrier for our game night next Friday?

Chẳng phải càng nhiều người, càng vui cho đêm chơi game thứ Sáu tới sao?

02

Được sử dụng để diễn đạt rằng việc có thêm người hoặc thứ gì đó làm tăng hạnh phúc hoặc niềm vui.

Used to express that having additional people or things increases happiness or pleasure.

Ví dụ

At my party, the more, the merrier with friends and family.

Tại bữa tiệc của tôi, càng nhiều người càng vui vẻ với bạn bè và gia đình.

The more guests we invite, the merrier our social gathering becomes.

Càng nhiều khách mời chúng tôi mời, buổi gặp gỡ xã hội càng vui vẻ.

Isn't it true that the more, the merrier during celebrations?

Có phải thật sự càng nhiều người càng vui vẻ trong các buổi lễ không?

03

Có thể ngụ ý rằng các buổi gặp gỡ xã hội sẽ thú vị hơn khi có nhiều người tham gia hơn.

Can imply that social gatherings are more fun with a larger number of participants.

Ví dụ

The more, the merrier at the IELTS speaking practice session.

Càng đông càng vui trong buổi thực hành nói IELTS.

The more, the merrier does not apply to small group discussions.

Càng đông càng vui không áp dụng cho các cuộc thảo luận nhỏ.

Isn't it true that the more, the merrier in social events?

Có phải càng đông càng vui trong các sự kiện xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng The more, the merrier cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with The more, the merrier

Không có idiom phù hợp