Bản dịch của từ The tide turns trong tiếng Việt

The tide turns

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

The tide turns (Phrase)

ðə tˈaɪd tɝˈnz
ðə tˈaɪd tɝˈnz
01

Một sự thay đổi hướng đi hoặc xu hướng, đặc biệt trong các hoàn cảnh hoặc tình huống.

A change of direction or trend, especially in circumstances or situations.

Ví dụ

The tide turns when people unite for social justice in 2023.

Thế thời cuộc thay đổi khi mọi người đoàn kết vì công lý xã hội năm 2023.

The tide does not turn without collective action and awareness.

Thế thời cuộc không thay đổi nếu không có hành động và nhận thức tập thể.

Does the tide turn when young activists speak out against inequality?

Liệu thời cuộc có thay đổi khi các nhà hoạt động trẻ lên tiếng chống lại bất bình đẳng?

02

Một biểu thức chỉ ra rằng tình huống đang thay đổi theo hướng có lợi cho một người hoặc bất lợi cho đối thủ.

An expression indicating that a situation is shifting in one's favor or against an opponent.

Ví dụ

The tide turns when more people support social justice movements.

Thế cục thay đổi khi nhiều người ủng hộ phong trào công bằng xã hội.

The tide does not turn for those who ignore social issues.

Thế cục không thay đổi cho những người phớt lờ vấn đề xã hội.

Does the tide turn when communities unite for social change?

Liệu thế cục có thay đổi khi các cộng đồng đoàn kết vì thay đổi xã hội?

03

Thời điểm mà một tình huống đang diễn ra bắt đầu thay đổi.

The moment when a prevailing situation begins to change.

Ví dụ

The tide turns when public opinion shifts toward climate change action.

Thế cuộc thay đổi khi dư luận chuyển sang hành động về biến đổi khí hậu.

The tide does not turn easily in deeply rooted social issues.

Thế cuộc không dễ thay đổi trong những vấn đề xã hội ăn sâu.

When does the tide turn for gender equality in workplaces?

Khi nào thế cuộc thay đổi cho bình đẳng giới ở nơi làm việc?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/the tide turns/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with The tide turns

Không có idiom phù hợp