Bản dịch của từ The tide turns trong tiếng Việt
The tide turns

The tide turns (Phrase)
Một sự thay đổi hướng đi hoặc xu hướng, đặc biệt trong các hoàn cảnh hoặc tình huống.
A change of direction or trend, especially in circumstances or situations.
The tide turns when people unite for social justice in 2023.
Thế thời cuộc thay đổi khi mọi người đoàn kết vì công lý xã hội năm 2023.
The tide does not turn without collective action and awareness.
Thế thời cuộc không thay đổi nếu không có hành động và nhận thức tập thể.
Does the tide turn when young activists speak out against inequality?
Liệu thời cuộc có thay đổi khi các nhà hoạt động trẻ lên tiếng chống lại bất bình đẳng?
Một biểu thức chỉ ra rằng tình huống đang thay đổi theo hướng có lợi cho một người hoặc bất lợi cho đối thủ.
An expression indicating that a situation is shifting in one's favor or against an opponent.
The tide turns when more people support social justice movements.
Thế cục thay đổi khi nhiều người ủng hộ phong trào công bằng xã hội.
The tide does not turn for those who ignore social issues.
Thế cục không thay đổi cho những người phớt lờ vấn đề xã hội.
Does the tide turn when communities unite for social change?
Liệu thế cục có thay đổi khi các cộng đồng đoàn kết vì thay đổi xã hội?
Thời điểm mà một tình huống đang diễn ra bắt đầu thay đổi.
The moment when a prevailing situation begins to change.
The tide turns when public opinion shifts toward climate change action.
Thế cuộc thay đổi khi dư luận chuyển sang hành động về biến đổi khí hậu.
The tide does not turn easily in deeply rooted social issues.
Thế cuộc không dễ thay đổi trong những vấn đề xã hội ăn sâu.
When does the tide turn for gender equality in workplaces?
Khi nào thế cuộc thay đổi cho bình đẳng giới ở nơi làm việc?
Cụm từ "the tide turns" diễn tả sự thay đổi đột ngột trong xu hướng hoặc tình hình, thường mang tính tích cực hoặc tiêu cực. Trong tiếng Anh, không có sự khác biệt rõ rệt giữa phiên bản Anh Anh và Anh Mỹ cho cụm từ này, cả hai đều sử dụng với ý nghĩa tương tự. Thường được dùng trong ngữ cảnh chính trị, kinh tế hoặc thể thao để chỉ sự đảo chiều của các sự kiện hay kết quả.