Bản dịch của từ Thrown off balance trong tiếng Việt

Thrown off balance

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Thrown off balance (Verb)

01

Khiến ai đó cảm thấy bối rối hoặc không chắc chắn về những gì cần suy nghĩ, nói hoặc làm.

To cause someone to feel confused or uncertain about what to think say or do.

Ví dụ

The unexpected question thrown off balance the candidate during the interview.

Câu hỏi bất ngờ làm cho ứng viên lúng túng trong phỏng vấn.

She was not thrown off balance by the controversial topic of discussion.

Cô ấy không bị lúng túng bởi chủ đề gây tranh cãi.

Did the challenging task thrown off balance your writing process?

Công việc thách thức có làm cho quá trình viết của bạn lúng túng không?

The unexpected question thrown off balance Tom during the interview.

Câu hỏi bất ngờ làm cho Tom mất cân bằng trong phỏng vấn.

She was not thrown off balance by the controversial topic in discussion.

Cô ấy không bị làm mất cân bằng bởi chủ đề gây tranh cãi trong cuộc thảo luận.

Thrown off balance (Phrase)

01

Làm cho ai đó hoặc cái gì đó ngã hoặc di chuyển nhanh sang một bên.

To make someone or something fall or move quickly to one side.

Ví dụ

The unexpected news thrown me off balance during the interview.

Tin tức bất ngờ làm tôi mất cân bằng trong buổi phỏng vấn.

She was not thrown off balance by the challenging IELTS writing task.

Cô ấy không bị làm mất cân bằng bởi bài viết IELTS khó khăn.

Were you thrown off balance by the examiner's tough questions?

Bạn có bị làm mất cân bằng bởi câu hỏi khó của giám khảo không?

The unexpected news thrown off balance the entire community.

Tin tức bất ngờ đã làm cả cộng đồng mất thăng bằng.

The rumors about him being fired didn't thrown off balance his confidence.

Những tin đồn về việc anh bị sa thải không làm mất tự tin của anh.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Thrown off balance cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Thrown off balance

Không có idiom phù hợp