Bản dịch của từ Thug trong tiếng Việt

Thug

Noun [U/C]

Thug (Noun)

ɵəg
ɵˈʌg
01

Là thành viên của một tổ chức cướp và sát thủ ở ấn độ. những người sùng đạo nữ thần kali, bọn côn đồ đã rình rập và bóp cổ nạn nhân của chúng, thường là những người du hành, theo cách thức được quy định trong nghi lễ. họ bị người anh đàn áp vào những năm 1830.

A member of an organization of robbers and assassins in india. devotees of the goddess kali, the thugs waylaid and strangled their victims, usually travellers, in a ritually prescribed manner. they were suppressed by the british in the 1830s.

Ví dụ

The thug group targeted unsuspecting travelers on isolated roads.

Nhóm thug nhắm vào những du khách không suy nghĩ trên những con đường vắng vẻ.

The Thugs worshipped the goddess Kali before committing their crimes.

Thugs thờ phụng nữ thần Kali trước khi thực hiện tội ác của mình.

The British authorities cracked down on the Thug organization in 1830s.

Các chính quyền Anh đã trừng phạt tổ chức Thug vào những năm 1830.

02

Một người bạo lực, đặc biệt là tội phạm.

A violent person, especially a criminal.

Ví dụ

The thug threatened the shopkeeper with a knife.

Kẻ côn đồ đe dọa chủ cửa hàng bằng con dao.

The police arrested the thug after a robbery in town.

Cảnh sát bắt giữ kẻ côn đồ sau vụ cướp ở thị trấn.

The thug was known for his involvement in gang activities.

Kẻ côn đồ nổi tiếng với việc tham gia hoạt động băng đảng.

Kết hợp từ của Thug (Noun)

CollocationVí dụ

Street thug

Kẻ côn đồ

The street thug threatened the witness during the interview.

Kẻ côn đồ đe dọa nhân chứng trong cuộc phỏng vấn.

Racist thug

Kẻ phân biệt chủng tộc

The racist thug used offensive language during the ielts speaking test.

Kẻ phân biệt chủng tộc đã sử dụng ngôn ngữ xúc phạm trong bài thi nói ielts.

Football thug

Côn đồ bóng đá

The football thug disrupted the match with his violent behavior.

Kẻ hỗn loạn bóng đá đã làm gián đoạn trận đấu với hành vi bạo lực.

Murderous thug

Kẻ giết người đầy siêu

The murderous thug was arrested for a heinous crime.

Kẻ côn đồ đầy máu đã bị bắt vì một tội ác tày trời.

Knife-wielding thug

Kẻ cầm dao

Is the knife-wielding thug a threat to society?

Người cầm dao có đe dọa đến xã hội không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Thug

Không có idiom phù hợp