Bản dịch của từ Thuggish trong tiếng Việt

Thuggish

Adjective

Thuggish (Adjective)

01

(xúc phạm) có tính chất côn đồ; cư xử một cách bạo lực hoặc đáng sợ; có vẻ bạo lực hoặc đáng sợ.

Derogatory characterized by thuggery behaving in a violent or intimidating way appearing to be violent or intimidating

Ví dụ

The thuggish behavior in the neighborhood worries many residents.

Hành vi côn đồ trong khu phố khiến nhiều cư dân lo lắng.

Not all young people are thuggish; many are peaceful and kind.

Không phải tất cả giới trẻ đều côn đồ; nhiều người hòa bình và tốt bụng.

Is the thuggish attitude common among teenagers in your city?

Thái độ côn đồ có phổ biến trong giới trẻ ở thành phố bạn không?

02

(lỗi thời) giống hoặc có đặc điểm của những sát thủ được gọi là côn đồ hoặc thuggees (thường viết hoa theo nghĩa này).

Obsolete resembling or characteristic of the assassins known as thugs or thuggees often capitalized in this sense

Ví dụ

The thuggish behavior of some youths worries the community leaders.

Hành vi côn đồ của một số thanh niên khiến các nhà lãnh đạo lo lắng.

Not all gang members exhibit thuggish traits in their interactions.

Không phải tất cả các thành viên băng nhóm đều có đặc điểm côn đồ.

Are thuggish acts increasing among teenagers in urban areas?

Các hành động côn đồ có đang gia tăng trong giới trẻ ở thành phố không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Thuggish

Không có idiom phù hợp