Bản dịch của từ Toes trong tiếng Việt

Toes

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Toes (Noun)

tˈoʊz
tˈoʊz
01

Số nhiều của ngón chân.

Plural of toe.

Ví dụ

She painted her toenails before the beach party.

Cô ấy đã sơn móng chân trước buổi tiệc biển.

He doesn't like wearing sandals that expose his toes.

Anh ấy không thích mang dép lộ ngón chân.

Do you think colorful socks can hide ugly toes effectively?

Bạn có nghĩ rằng tất màu sắc có thể che giấu ngón chân xấu hiệu quả không?

Dạng danh từ của Toes (Noun)

SingularPlural

Toe

Toes

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Toes cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
[...] At present, the industrial complex is surrounded by Lane, Chimney Road, Pie Walk, and Swallow Street, but workers can only access the place via the entrance and reception located on Chimney Road in the north [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023

Idiom with Toes

Step on someone's toes

stˈɛp ˈɑn sˈʌmwˌʌnz tˈoʊz

Xúc phạm ai đó/ Đụng chạm đến ai đó

To offend or insult someone, as if causing physical pain.

She accidentally stepped on his toes by criticizing his work.

Cô ấy vô tình đạp vào ngón chân của anh ấy bằng cách chỉ trích công việc của anh ấy.

Thành ngữ cùng nghĩa: tread on someones toes...

Be on one's toes

bˈi ˈɑn wˈʌnz tˈoʊz

Cảnh giác cao độ

Alert.

She always needs to be on her toes during important social events.

Cô ấy luôn cần phải cảnh giác trong các sự kiện xã hội quan trọng.

Thành ngữ cùng nghĩa: keep on ones toes...

With bells on (one's toes)

wˈɪð bˈɛlz ˈɑn wˈʌnz tˈoʊz

Hăm hở như sẵn sàng ra trận/ Sẵn sàng như đứng trước giờ g

Eagerly, willingly, and on time.

She always arrives with bells on to volunteer at the community center.

Cô ấy luôn đến sớm và nhiệt tình khi tình nguyện tại trung tâm cộng đồng.