Bản dịch của từ Too trong tiếng Việt

Too

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Too (Adverb)

tuː
tuː
01

Quá, diễn đạt lượng hoặc số lượng hơn với mức tiêu chuẩn, mức cần thiết.

Too, expressing an amount or amount more than the standard or necessary level.

Ví dụ

She talked too much during the meeting.

Cô ấy nói quá nhiều trong cuộc họp.

The party ended too late for the neighbors' liking.

Buổi tiệc kết thúc quá muộn theo sở thích của hàng xóm.

He ate too quickly and got a stomachache.

Anh ấy ăn quá nhanh và bị đau bụng.

02

Ở mức độ cao hơn mức mong muốn, cho phép hoặc có thể; quá mức.

To a higher degree than is desirable, permissible, or possible; excessively.

Ví dụ

She talks too much during class.

Cô ấy nói quá nhiều trong lớp học.

He eats too quickly, causing indigestion.

Anh ấy ăn quá nhanh, gây ra tiêu hóa kém.

The party ended too late for the young children.

Bữa tiệc kết thúc quá muộn đối với trẻ em nhỏ.

03

Ngoài ra; mà còn.

In addition; also.

Ví dụ

She is too kind to refuse help.

Cô ấy quá tốt để từ chối sự giúp đỡ.

He speaks French fluently and Spanish too.

Anh ấy nói tiếng Pháp lưu loát và tiếng Tây Ban Nha nữa.

The party was great, and the food was delicious too.

Bữa tiệc tuyệt vời, và thức ăn cũng ngon.

Dạng trạng từ của Too (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Too

Cũng vậy

-

-

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/too/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] I mean it has a unique flavour, not sweet, not bitter, but a perfect balance [...]Trích: Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
Describe something that you do that can help you concentrate on work or study
[...] Ex: I find it hard to work at home because there are many distractions [...]Trích: Describe something that you do that can help you concentrate on work or study
Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] That being said, eating much chocolate can pose a dire threat to our cardiovascular system [...]Trích: Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
Describe a Famous Person: Question and Answer
[...] However, sometimes I also feel bothered by seeing much useless news related to such people [...]Trích: Describe a Famous Person: Question and Answer

Idiom with Too

Không có idiom phù hợp