Bản dịch của từ Torpedo trong tiếng Việt

Torpedo

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Torpedo (Noun)

tɔɹpˈidoʊ
tɑɹpˈidoʊ
01

Một tên lửa dưới nước tự hành hình điếu xì gà được thiết kế để bắn từ tàu thủy hoặc tàu ngầm hoặc thả xuống nước từ máy bay và phát nổ khi tiếp cận mục tiêu.

A cigarshaped selfpropelled underwater missile designed to be fired from a ship or submarine or dropped into the water from an aircraft and to explode on reaching a target.

Ví dụ

The navy deployed torpedoes during the training exercise.

Hải quân triển khai ngư lôi trong cuộc tập trận.

The submarine fired a torpedo during the simulated combat mission.

Tàu ngầm bắn ngư lôi trong nhiệm vụ chiến đấu mô phỏng.

The aircraft dropped a torpedo into the water for testing.

Máy bay thả một ngư lôi xuống nước để kiểm tra.

02

Một tia điện.

An electric ray.

Ví dụ

The aquarium had an exhibit showcasing an electric ray, known as a torpedo.

Bể cá có một trưng bày về một loài cá đuối điện, được biết đến với tên gọi là ngư lôi.

During the marine biology class, students learned about the anatomy of a torpedo.

Trong lớp học sinh học về sinh học biển, học sinh học về cấu trúc cơ thể của một con cá đuối điện.

The research team observed the behavior of an electric ray, commonly called a torpedo.

Nhóm nghiên cứu quan sát hành vi của một con cá đuối điện, thường được gọi là ngư lôi.

Dạng danh từ của Torpedo (Noun)

SingularPlural

Torpedo

Torpedos

Kết hợp từ của Torpedo (Noun)

CollocationVí dụ

Carry torpedo

Vận torpêdo

Does the submarine carry torpedoes for military operations?

Tàu ngầm có mang torpêdo cho các hoạt động quân sự không?

Launch torpedo

Phóng tên lửa ngư lôi

Did they launch a torpedo during the naval exercise?

Họ có phóng một quả tên lửa ngư lôi trong cuộc tập trận hải quân không?

Drop torpedo

Ném torpedo

Did the submarine drop the torpedo during the exercise?

Tàu ngầm đã bắn quả tên lửa khi tập trận chưa?

Fire torpedo

Bắn tên lửa

The submarine fired a torpedo during the naval exercise.

Tàu ngầm đã bắn một quả torpêdo trong cuộc tập trận hải quân.

Torpedo (Verb)

tɔɹpˈidoʊ
tɑɹpˈidoʊ
01

Tấn công hoặc đánh chìm (một con tàu) bằng ngư lôi hoặc ngư lôi.

Attack or sink a ship with a torpedo or torpedoes.

Ví dụ

The submarine torpedoed the enemy ship during the naval battle.

Tàu ngầm đã bắn đạn ngư lôi vào tàu địch trong trận chiến hải quân.

The pirates attempted to torpedo the cargo vessel for ransom.

Bọn cướp biển đã cố gắng bắn ngư lôi vào tàu chở hàng để đòi tiền chuộc.

The navy used torpedoes to sink the enemy's warship.

Hải quân đã sử dụng ngư lôi để đắm tàu chiến của địch.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/torpedo/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Torpedo

Không có idiom phù hợp