Bản dịch của từ Trek trong tiếng Việt

Trek

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Trek (Noun)

tɹˈɛk
tɹˈɛk
01

Tài sản của một người.

A persons possessions.

Ví dụ

His trek across the country included a backpack and a map.

Chuyến đi của anh ta qua đất nước bao gồm một cái ba lô và một bản đồ.

She regretted losing her trek during the camping trip.

Cô ấy hối tiếc vì đã đánh mất cái ba lô của mình trong chuyến cắm trại.

Did you remember to pack your trek for the hiking expedition?

Bạn có nhớ mang theo cái ba lô của mình cho chuyến thám hiểm leo núi không?

02

Một mẻ cá được đánh bắt bằng lưới đi bộ.

A haul of fish caught using a trek net.

Ví dụ

The fishermen had a successful trek and caught a lot of fish.

Ngư dân đã có một chuyến đi bắt cá thành công và bắt được rất nhiều cá.

The tourists were disappointed as they didn't see any treks in action.

Các du khách đã thất vọng vì họ không thấy bất kỳ chuyến đi nào hoạt động.

Did you witness the trek of the fishermen at the lake?

Bạn đã chứng kiến chuyến đi của ngư dân ở hồ chưa?

03

Một chặng đường dài gian khổ, đặc biệt là đi bộ.

A long arduous journey especially one made on foot.

Ví dụ

Her trek through the mountains was exhausting but rewarding.

Chuyến trek của cô qua núi mệt nhọc nhưng đáng giá.

The students avoided the long trek to the library in the rain.

Các sinh viên tránh chuyến trek dài đến thư viện trong mưa.

Was the trek to the remote village part of your research?

Chuyến trek đến làng xa xôi có phải là phần nghiên cứu của bạn không?

Dạng danh từ của Trek (Noun)

SingularPlural

Trek

Treks

Kết hợp từ của Trek (Noun)

CollocationVí dụ

Long trek

Cuộc hành trình dài

The long trek to the library was exhausting but rewarding.

Cuộc hành trình dài đến thư viện mệt nhọc nhưng đáng giá.

Marathon trek

Cuộc hành trình marathon

She completed a marathon trek across the country for charity.

Cô ấy hoàn thành một chuyến đi bộ marathon qua quốc gia vì từ thiện.

Gruelling/grueling trek

Chuyến trek căng thẳng

The grueling trek through the mountains was exhausting but rewarding.

Chuyến trek khắc nghiệt qua núi mỏi nhọc nhưng đáng giá.

3-day trek

Cuộc hành trình 3 ngày

Did you enjoy the 3-day trek through the mountains?

Bạn có thích chuyến đi bộ 3 ngày qua núi không?

10-hour trek

Cuộc hành trình kéo dài 10 giờ

Did you enjoy the 10-hour trek to the mountain summit?

Bạn có thích cuộc hành trình 10 giờ đến đỉnh núi không?

Trek (Verb)

tɹˈɛk
tɹˈɛk
01

Cá sử dụng lưới trek.

Fish using a trek net.

Ví dụ

He treks along the river to catch fish for his family.

Anh ấy đi bộ dọc theo sông để bắt cá cho gia đình mình.

She doesn't trek often because she finds it tiring.

Cô ấy không thường đi bộ dọc vì cô ấy thấy mệt mỏi.

Do you enjoy trekking as a way to relax and enjoy nature?

Bạn có thích đi bộ dọc như một cách để thư giãn và thưởng thức thiên nhiên không?

02

Thực hiện một hành trình dài gian khổ, điển hình là đi bộ.

Go on a long arduous journey typically on foot.

Ví dụ

She treks to remote villages to conduct sociological research.

Cô ấy đi bộ đến các làng xa để tiến hành nghiên cứu xã hội.

He doesn't enjoy trekking long distances for social projects.

Anh ấy không thích đi bộ xa để thực hiện các dự án xã hội.

Do you think trekking is a good way to explore communities?

Bạn có nghĩ rằng việc đi bộ là cách tốt để khám phá cộng đồng không?

Dạng động từ của Trek (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Trek

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Trekked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Trekked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Treks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Trekking

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/trek/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Trek

Không có idiom phù hợp