Bản dịch của từ Trig trong tiếng Việt

Trig

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Trig (Adjective)

tɹɪg
tɹˈɪg
01

(hiện nay chủ yếu là phương ngữ) an toàn; an toàn.

(now chiefly dialectal) safe; secure.

Ví dụ

Having a close-knit group of friends makes me feel trig.

Có một nhóm bạn thân thiết khiến tôi cảm thấy gắn bó.

In a tight community, people feel trig and supported.

Trong một cộng đồng chặt chẽ, mọi người cảm thấy gắn bó và được hỗ trợ.

A reliable social network ensures a trig environment for everyone.

Mạng xã hội đáng tin cậy đảm bảo môi trường gắn kết cho mọi người.

02

(hiện nay chủ yếu là phương ngữ) hoạt động; thông minh.

(now chiefly dialectal) active; clever.

Ví dụ

She's known for her trig wit in social gatherings.

Cô ấy nổi tiếng với khả năng hiểu biết của mình trong các cuộc tụ họp xã hội.

His trig responses always liven up the social events.

Những phản ứng về lượng giác của anh ấy luôn làm sống động các sự kiện xã hội.

The trig ideas she brings to social projects are always appreciated.

Những ý tưởng lượng giác mà cô ấy mang đến cho các dự án xã hội luôn được đánh giá cao.

03

Gọn gàng; ngăn nắp; cắt tỉa; cây bách tung; thông minh.

Neat; tidy; trim; spruce; smart.

Ví dụ

She always appears trig and fashionable at social gatherings.

Cô ấy luôn xuất hiện trang trọng và thời trang tại các buổi họp mặt xã hội.

His trig appearance made him stand out at the social event.

Vẻ ngoài trang trọng của anh ấy khiến anh ấy nổi bật tại các sự kiện xã hội.

The guests were expected to dress trig for the upscale social party.

Các vị khách dự kiến sẽ ăn mặc trang phục cho bữa tiệc xã hội cao cấp.

Trig (Noun)

tɹɪg
tɹˈɪg
01

(bây giờ chủ yếu là phương ngữ) một anh chàng bảnh bao; coxcomb.

(now chiefly dialectal) a dandy; coxcomb.

Ví dụ

In the 18th century, the town's annual ball attracted many trigs.

Vào thế kỷ 18, buổi vũ hội hàng năm của thị trấn đã thu hút nhiều trigs.

He was known in high society as a trig due to his flamboyant style.

Ông được biết đến trong xã hội thượng lưu với tư cách là một trig do phong cách lòe loẹt của mình.

The wealthy gentleman was often referred to as a trig by the locals.

Người đàn ông giàu có thường được người dân địa phương gọi là trig.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/trig/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Trig

Không có idiom phù hợp