Bản dịch của từ Tropical zone trong tiếng Việt

Tropical zone

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tropical zone (Noun)

tɹˈɑpɨkəl zˈoʊn
tɹˈɑpɨkəl zˈoʊn
01

Một khu vực địa lý thường ấm áp và ẩm ướt, nằm giữa chí tuyến và chí tuyến.

A geographical area that is typically warm and moist lying between the tropic of cancer and the tropic of capricorn.

Ví dụ

The tropical zone has diverse cultures and vibrant communities like Bali.

Khu vực nhiệt đới có nhiều nền văn hóa và cộng đồng sôi động như Bali.

The tropical zone does not lack social activities and festivals every year.

Khu vực nhiệt đới không thiếu các hoạt động xã hội và lễ hội hàng năm.

Is the tropical zone known for its rich social traditions and practices?

Khu vực nhiệt đới có nổi tiếng với các truyền thống và phong tục xã hội phong phú không?

Tropical zone (Adjective)

tɹˈɑpɨkəl zˈoʊn
tɹˈɑpɨkəl zˈoʊn
01

Liên quan đến hoặc đặc trưng của vùng nhiệt đới, vùng khí hậu ấm áp và ẩm ướt.

Relating to or characteristic of the tropics warm and humid climate region.

Ví dụ

The tropical zone is ideal for growing diverse fruits like mangoes.

Vùng nhiệt đới rất lý tưởng để trồng nhiều loại trái cây như xoài.

The tropical zone does not experience snow or freezing temperatures.

Vùng nhiệt đới không trải qua tuyết rơi hay nhiệt độ đóng băng.

Is the tropical zone suitable for agricultural development in Vietnam?

Vùng nhiệt đới có phù hợp cho phát triển nông nghiệp ở Việt Nam không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tropical zone/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tropical zone

Không có idiom phù hợp