Bản dịch của từ Turned gold trong tiếng Việt

Turned gold

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Turned gold (Verb)

tɝˈnd ɡˈoʊld
tɝˈnd ɡˈoʊld
01

Thay đổi hình dạng hoặc diện mạo thành vàng.

To change in form or appearance to gold.

Ví dụ

The community turned gold during the festival last year.

Cộng đồng đã biến thành vàng trong lễ hội năm ngoái.

The social event didn't turn gold like we expected.

Sự kiện xã hội đã không biến thành vàng như chúng tôi mong đợi.

Did the charity event turn gold this time?

Sự kiện từ thiện lần này có biến thành vàng không?

02

Khiến một cái gì đó trở thành hoặc xuất hiện như vàng.

To cause something to become or appear as gold.

Ví dụ

The artist turned gold the leaves in his famous painting.

Người nghệ sĩ đã biến lá thành vàng trong bức tranh nổi tiếng của mình.

The social media post did not turn gold like expected.

Bài đăng trên mạng xã hội đã không trở nên nổi bật như mong đợi.

Did the charity event turn gold for the local community?

Sự kiện từ thiện đã biến thành vàng cho cộng đồng địa phương chưa?

Turned gold (Noun)

tɝˈnd ɡˈoʊld
tɝˈnd ɡˈoʊld
01

Một đối tượng, đặc biệt trong bối cảnh gần gũi với quá trình trở thành vàng.

An object, especially in the context of proximity to the process of becoming gold.

Ví dụ

The community center turned gold after the fundraising event last month.

Trung tâm cộng đồng đã trở thành vàng sau sự kiện gây quỹ tháng trước.

The project did not turn gold despite the team's hard work.

Dự án không trở thành vàng mặc dù đội ngũ đã làm việc chăm chỉ.

Did the charity event turn gold for the local families in need?

Sự kiện từ thiện có trở thành vàng cho các gia đình địa phương cần giúp đỡ không?

02

Một thuật ngữ ẩn dụ trong văn học để mô tả một cái gì đó có giá trị hoặc đã được biến đổi tích cực.

A metaphorical term used in literature to describe something that has value or has been transformed positively.

Ví dụ

Her dedication to volunteering turned gold in the community's eyes.

Sự cống hiến của cô cho tình nguyện trở thành vàng trong mắt cộng đồng.

Not all social programs turned gold; some failed to achieve their goals.

Không phải tất cả các chương trình xã hội đều thành công; một số đã thất bại.

Did the new policies turned gold for the city's residents?

Các chính sách mới có trở thành vàng cho cư dân thành phố không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Turned gold cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Turned gold

Không có idiom phù hợp