Bản dịch của từ Two stage sampling trong tiếng Việt

Two stage sampling

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Two stage sampling(Noun)

tˈu stˈeɪdʒ sˈæmplɨŋ
tˈu stˈeɪdʒ sˈæmplɨŋ
01

Một phương pháp kết hợp giữa khảo sát mẫu và dữ liệu hành chính để thu thập thông tin về một quần thể.

A method that combines both sample surveys and administrative data to collect information about a population.

Ví dụ
02

Một phương pháp thống kê lấy mẫu bao gồm hai giai đoạn khác nhau để chọn mẫu.

A statistical method of sampling that involves two distinct stages of selection.

Ví dụ
03

Một quy trình được sử dụng trong nghiên cứu khoa học xã hội để thu được mẫu đại diện khi các quần thể lớn và phân tán.

A procedure used in social science research to obtain a representative sample when populations are large and dispersed.

Ví dụ