Bản dịch của từ Two stage sampling trong tiếng Việt

Two stage sampling

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Two stage sampling (Noun)

tˈu stˈeɪdʒ sˈæmplɨŋ
tˈu stˈeɪdʒ sˈæmplɨŋ
01

Một phương pháp thống kê lấy mẫu bao gồm hai giai đoạn khác nhau để chọn mẫu.

A statistical method of sampling that involves two distinct stages of selection.

Ví dụ

Two-stage sampling is effective for selecting participants in social research.

Phương pháp lấy mẫu hai giai đoạn rất hiệu quả trong nghiên cứu xã hội.

Two-stage sampling does not require a large initial sample size.

Phương pháp lấy mẫu hai giai đoạn không yêu cầu kích thước mẫu ban đầu lớn.

Is two-stage sampling commonly used in social surveys like the 2020 census?

Phương pháp lấy mẫu hai giai đoạn có thường được sử dụng trong các cuộc khảo sát xã hội như điều tra dân số 2020 không?

Two stage sampling helps researchers gather data effectively in social studies.

Phương pháp lấy mẫu hai giai đoạn giúp nhà nghiên cứu thu thập dữ liệu hiệu quả trong các nghiên cứu xã hội.

Two stage sampling does not work well for small populations in social research.

Phương pháp lấy mẫu hai giai đoạn không hiệu quả với các quần thể nhỏ trong nghiên cứu xã hội.

02

Một quy trình được sử dụng trong nghiên cứu khoa học xã hội để thu được mẫu đại diện khi các quần thể lớn và phân tán.

A procedure used in social science research to obtain a representative sample when populations are large and dispersed.

Ví dụ

Two stage sampling helps researchers gather data from diverse social groups.

Phương pháp lấy mẫu hai giai đoạn giúp các nhà nghiên cứu thu thập dữ liệu từ các nhóm xã hội đa dạng.

Two stage sampling does not guarantee perfect representation of all social classes.

Phương pháp lấy mẫu hai giai đoạn không đảm bảo đại diện hoàn hảo cho tất cả các tầng lớp xã hội.

How effective is two stage sampling in studying urban social issues?

Phương pháp lấy mẫu hai giai đoạn hiệu quả như thế nào trong việc nghiên cứu các vấn đề xã hội đô thị?

Two stage sampling helped researchers in Vietnam gather diverse opinions effectively.

Phương pháp lấy mẫu hai giai đoạn đã giúp các nhà nghiên cứu ở Việt Nam thu thập ý kiến đa dạng.

Two stage sampling does not always guarantee a perfectly representative sample.

Phương pháp lấy mẫu hai giai đoạn không luôn đảm bảo mẫu đại diện hoàn hảo.

03

Một phương pháp kết hợp giữa khảo sát mẫu và dữ liệu hành chính để thu thập thông tin về một quần thể.

A method that combines both sample surveys and administrative data to collect information about a population.

Ví dụ

Two stage sampling is effective for large social research projects.

Phương pháp lấy mẫu hai giai đoạn hiệu quả cho các dự án nghiên cứu xã hội lớn.

Two stage sampling does not work well with small populations.

Phương pháp lấy mẫu hai giai đoạn không hiệu quả với các quần thể nhỏ.

Is two stage sampling suitable for urban social studies?

Phương pháp lấy mẫu hai giai đoạn có phù hợp cho các nghiên cứu xã hội đô thị không?

Two stage sampling improves data quality in social research projects.

Phương pháp lấy mẫu hai giai đoạn cải thiện chất lượng dữ liệu trong dự án nghiên cứu xã hội.

Two stage sampling does not always provide accurate results in small populations.

Phương pháp lấy mẫu hai giai đoạn không luôn mang lại kết quả chính xác trong các quần thể nhỏ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/two stage sampling/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Two stage sampling

Không có idiom phù hợp