Bản dịch của từ Unfair treatment trong tiếng Việt

Unfair treatment

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Unfair treatment (Noun)

ənfˈɛɹ tɹˈitmənt
ənfˈɛɹ tɹˈitmənt
01

Hành động đối xử với ai đó theo cách không công bằng hoặc hợp lý.

The act of treating someone in a way that is not just or equitable.

Ví dụ

Many students face unfair treatment in school due to their background.

Nhiều học sinh phải đối mặt với sự đối xử không công bằng ở trường.

The report did not mention unfair treatment of workers in factories.

Báo cáo không đề cập đến sự đối xử không công bằng của công nhân trong các nhà máy.

Is unfair treatment common in workplaces across the country?

Sự đối xử không công bằng có phổ biến trong các nơi làm việc trên cả nước không?

02

Điều kiện mà các cá nhân không được trao cơ hội hoặc quyền lợi giống nhau.

A condition in which individuals are not given the same opportunities or rights.

Ví dụ

Many people experience unfair treatment in job applications due to their backgrounds.

Nhiều người trải qua sự đối xử không công bằng trong đơn xin việc do nguồn gốc của họ.

Unfair treatment does not occur in all workplaces; some promote equality.

Sự đối xử không công bằng không xảy ra ở tất cả các nơi làm việc; một số nơi thúc đẩy sự bình đẳng.

Is unfair treatment common in schools regarding students' academic opportunities?

Sự đối xử không công bằng có phổ biến trong các trường học về cơ hội học tập của học sinh không?

03

Hành vi ngược đãi hoặc lạm dụng dẫn đến thiệt hại hoặc bất lợi cho một cá nhân hoặc nhóm.

Mistreatment or abuse resulting in harm or disadvantage to a person or group.

Ví dụ

Many people face unfair treatment in the workplace every day.

Nhiều người phải đối mặt với sự đối xử không công bằng tại nơi làm việc mỗi ngày.

Unfair treatment does not help improve social equality in our community.

Sự đối xử không công bằng không giúp cải thiện sự bình đẳng xã hội trong cộng đồng của chúng ta.

Is unfair treatment common in public services like education and healthcare?

Sự đối xử không công bằng có phổ biến trong các dịch vụ công như giáo dục và y tế không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Unfair treatment cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Unfair treatment

Không có idiom phù hợp