Bản dịch của từ Unipolar trong tiếng Việt

Unipolar

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Unipolar (Adjective)

jˈunɨplˌɔɹ
jˈunɨplˌɔɹ
01

(của bệnh tâm thần) được đặc trưng bởi các giai đoạn trầm cảm hoặc hưng cảm nhưng không phải cả hai.

Of psychiatric illness characterized by either depressive or manic episodes but not both.

Ví dụ

She was diagnosed with unipolar depression last year.

Cô ấy được chẩn đoán mắc chứng trầm cảm unipolar năm ngoái.

It's uncommon for individuals with unipolar disorder to experience mania.

Rất hiếm khi người mắc chứng rối loạn unipolar trải qua cảm giác sung mãn.

Do you think unipolar depression affects more people than bipolar disorder?

Bạn có nghĩ rằng chứng trầm cảm unipolar ảnh hưởng nhiều người hơn chứng rối loạn lưỡng cực không?

02

(của một tế bào thần kinh) chỉ có một sợi trục hoặc một quá trình.

Of a nerve cell having only one axon or process.

Ví dụ

She explained the unipolar neuron structure in her IELTS presentation.

Cô ấy giải thích cấu trúc tế bào thần kinh unipolar trong bài thuyết trình IELTS của mình.

It is rare to find a unipolar nerve cell in the brain.

Rất hiếm khi tìm thấy một tế bào thần kinh unipolar trong não.

Is the unipolar characteristic common in the nervous system of humans?

Đặc điểm unipolar phổ biến trong hệ thần kinh của con người không?

03

Có hoặc liên quan đến một cực hoặc một loại cực.

Having or relating to a single pole or kind of polarity.

Ví dụ

Her unipolar personality makes her stand out in social gatherings.

Tính cách unipolar của cô ấy làm cho cô ấy nổi bật trong các buổi gặp gỡ xã hội.

Being unipolar can sometimes lead to feeling isolated in social settings.

Việc unipolar đôi khi có thể dẫn đến cảm giác cô lập trong các môi trường xã hội.

Is it possible to overcome the challenges of being unipolar socially?

Liệu có thể vượt qua những thách thức của việc unipolar trong xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/unipolar/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Unipolar

Không có idiom phù hợp