Bản dịch của từ Up-and-coming trong tiếng Việt

Up-and-coming

Adjective

Up-and-coming (Adjective)

ˈʌp n kˈʌmɪŋ
ˈʌp n kˈʌmɪŋ
01

(của một người bắt đầu một hoạt động hoặc nghề nghiệp cụ thể) đang tiến triển tốt và có khả năng thành công.

Of a person beginning a particular activity or occupation making good progress and likely to become successful

Ví dụ

She is an up-and-coming influencer in the social media industry.

Cô ấy là một người ảnh hưởng đang nổi lên trong ngành công nghiệp truyền thông xã hội.

Not many people know about the up-and-coming artist's talent yet.

Chưa nhiều người biết về tài năng của nghệ sĩ đang nổi lên này.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Up-and-coming

Up-and-coming

ˈʌp-ənd-kˈʌmɨŋ

Có chí thì nên/ Người có chí thì nên

Enterprising and alert.

The up-and-coming entrepreneur started a successful tech company.

Người khởi nghiệp đầy năng động đã thành công với công ty công nghệ.