Bản dịch của từ Up-and-coming trong tiếng Việt
Up-and-coming
Up-and-coming (Adjective)
(của một người bắt đầu một hoạt động hoặc nghề nghiệp cụ thể) đang tiến triển tốt và có khả năng thành công.
Of a person beginning a particular activity or occupation making good progress and likely to become successful
She is an up-and-coming influencer in the social media industry.
Cô ấy là một người ảnh hưởng đang nổi lên trong ngành công nghiệp truyền thông xã hội.
Not many people know about the up-and-coming artist's talent yet.
Chưa nhiều người biết về tài năng của nghệ sĩ đang nổi lên này.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Up-and-coming
Up-and-coming
Có chí thì nên/ Người có chí thì nên
Enterprising and alert.
The up-and-coming entrepreneur started a successful tech company.
Người khởi nghiệp đầy năng động đã thành công với công ty công nghệ.