Bản dịch của từ Up and coming trong tiếng Việt

Up and coming

Adjective Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Up and coming (Adjective)

əpˈʌŋkəmɨŋ
əpˈʌŋkəmɨŋ
01

Có khả năng sớm trở nên thành công hoặc phổ biến.

Likely to become successful or popular soon.

Ví dụ

The up and coming singer gained popularity after her viral video.

Ca sĩ mới nổi đã trở nên phổ biến sau video lan truyền của cô ấy.

The up and coming entrepreneur started a successful tech company.

Người khởi nghiệp mới nổi đã thành lập một công ty công nghệ thành công.

The up and coming actor landed a role in a popular TV show.

Diễn viên mới nổi đã đóng vai trong một chương trình truyền hình phổ biến.

02

Bắt đầu thành công hoặc phổ biến.

Starting to be successful or popular.

Ví dụ

The up and coming artist gained a large following quickly.

Nghệ sĩ đang nổi được nhiều người theo dõi nhanh chóng.

The up and coming social media influencer attracted many sponsors.

Người ảnh hưởng truyền thông đang nổi đã thu hút nhiều nhà tài trợ.

The up and coming event planner organized a successful charity gala.

Người lên kế hoạch sự kiện đang nổi đã tổ chức một buổi gala từ thiện thành công.

Up and coming (Noun)

əpˈʌŋkəmɨŋ
əpˈʌŋkəmɨŋ
01

Một người có khả năng thành công trong tương lai gần, đặc biệt là vì họ có tài năng.

Someone who is likely to be successful in the near future, especially because they have talent.

Ví dụ

The up and coming singer won a local talent show.

Ca sĩ triển vọng đã giành chiến thắng trong cuộc thi tài năng địa phương.

The up and coming entrepreneur started a successful business.

Doanh nhân triển vọng đã khởi đầu một doanh nghiệp thành công.

The up and coming artist's paintings are gaining popularity quickly.

Bức tranh của nghệ sĩ triển vọng đang nhanh chóng trở nên phổ biến.

Up and coming (Phrase)

əpˈʌŋkəmɨŋ
əpˈʌŋkəmɨŋ
01

Mô tả một người đang trở nên thành công hoặc nổi tiếng.

Describing someone who is becoming successful or popular.

Ví dụ

The up and coming singer won a local talent show.

Ca sĩ đang nổi lên đã giành chiến thắng trong một chương trình tài năng địa phương.

The up and coming entrepreneur started a successful online business.

Nhà doanh nghiệp đang nổi lên đã bắt đầu một doanh nghiệp trực tuyến thành công.

The up and coming artist's paintings are gaining attention in the art world.

Bức tranh của nghệ sĩ đang nổi lên đang thu hút sự chú ý trong giới nghệ thuật.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/up and coming/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Up and coming

Không có idiom phù hợp