Bản dịch của từ Upcycling trong tiếng Việt

Upcycling

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Upcycling (Noun)

01

Hành động chuyển đổi (chất thải, v.v.) thành vật liệu hoặc sản phẩm mới có chất lượng cao hơn và chức năng tốt hơn.

The act of converting waste materials etc into new materials or products of higher quality and greater functionality.

Ví dụ

Upcycling helps reduce waste in cities like San Francisco.

Upcycling giúp giảm rác thải ở các thành phố như San Francisco.

Many people do not understand the benefits of upcycling.

Nhiều người không hiểu lợi ích của upcycling.

What are some examples of upcycling in community projects?

Một số ví dụ về upcycling trong các dự án cộng đồng là gì?

Upcycling (Verb)

01

Phân từ hiện tại và danh động từ của upcycle.

Present participle and gerund of upcycle.

Ví dụ

Upcycling old clothes can reduce waste and promote sustainability in society.

Tái chế quần áo cũ có thể giảm chất thải và thúc đẩy bền vững.

Many people are not upcycling their items, which harms the environment.

Nhiều người không tái chế đồ vật của họ, điều này gây hại cho môi trường.

Are you upcycling anything for the community event next month?

Bạn có đang tái chế đồ vật nào cho sự kiện cộng đồng tháng tới không?

Dạng động từ của Upcycling (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Upcycle

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Upcycled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Upcycled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Upcycles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Upcycling

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/upcycling/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Upcycling

Không có idiom phù hợp