Bản dịch của từ Upgrade trong tiếng Việt

Upgrade

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Upgrade (Verb)

ʌpˈɡreɪd
ʌpˈɡreɪd
01

Nâng cấp, nân cao chất lượng.

Upgrade and improve quality.

Ví dụ

She upgraded her skills by attending online courses.

Cô ấy nâng cấp kỹ năng của mình bằng cách tham gia khóa học trực tuyến.

The company upgraded its technology to enhance efficiency.

Công ty đã nâng cấp công nghệ để tăng cường hiệu suất.

He upgraded his phone to the latest model.

Anh ấy nâng cấp điện thoại của mình lên phiên bản mới nhất.

02

Nâng (thứ gì đó) lên tiêu chuẩn cao hơn, đặc biệt là cải tiến (thiết bị hoặc máy móc) bằng cách bổ sung hoặc thay thế các bộ phận.

Raise (something) to a higher standard, in particular improve (equipment or machinery) by adding or replacing components.

Ví dụ

She upgraded her phone to the latest model.

Cô đã nâng cấp điện thoại của mình lên model mới nhất.

The company decided to upgrade their software system.

Công ty quyết định nâng cấp hệ thống phần mềm của họ.

He plans to upgrade his skills by taking online courses.

Anh ấy dự định nâng cấp kỹ năng của mình bằng cách tham gia các khóa học trực tuyến.

Dạng động từ của Upgrade (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Upgrade

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Upgraded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Upgraded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Upgrades

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Upgrading

Kết hợp từ của Upgrade (Verb)

CollocationVí dụ

Upgrade significantly

Nâng cấp đáng kể

His social media presence upgraded significantly after the viral video.

Sự hiện diện trên mạng xã hội của anh ấy đã nâng cấp đáng kể sau video lan truyền.

Upgrade continually

Nâng cấp liên tục

Social media platforms upgrade continually to enhance user experience.

Các nền tảng truyền thông xã hội nâng cấp liên tục để cải thiện trải nghiệm người dùng.

Upgrade recently

Nâng cấp gần đây

She upgraded her phone recently.

Cô ấy đã nâng cấp điện thoại gần đây.

Upgrade constantly

Nâng cấp liên tục

Social media platforms upgrade constantly to enhance user experience.

Các nền tảng truyền thông xã hội nâng cấp liên tục để cải thiện trải nghiệm người dùng.

Upgrade easily

Nâng cấp dễ dàng

Users can upgrade easily to premium membership for more features.

Người dùng có thể nâng cấp dễ dàng lên thành viên cao cấp để có nhiều tính năng hơn.

Upgrade (Noun)

ˈʌpgɹˈeid
ˈʌpgɹˌeid
01

Một hành động nâng cấp một cái gì đó.

An act of upgrading something.

Ví dụ

The social media platform announced an upgrade to its messaging feature.

Nền tảng truyền thông xã hội đã thông báo nâng cấp tính năng nhắn tin của mình.

The upgrade of the community center included new computers and furniture.

Việc nâng cấp trung tâm cộng đồng bao gồm máy tính và đồ nội thất mới.

The company's upgrade of its policies led to improved employee satisfaction.

Việc nâng cấp các chính sách của công ty đã dẫn đến sự hài lòng của nhân viên được cải thiện.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/upgrade/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
[...] Overall, the village experienced a complete of the infrastructure, along with the expansion of the existing facilities [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
[...] Furthermore, most houses in the village had now from old antennas to satellite receivers [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
[...] It can be seen that a number of were made in the shape and size of the tool so that it could become a more effective cutting instrument [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
[...] This is because the exorbitant costs associated with constructing state-of-the-art stadiums and infrastructure can place an immense strain on a nation's budget [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023

Idiom with Upgrade

Không có idiom phù hợp